tailieunhanh - Tài liệu về Cách đoán một từ lạ trong bài đọc tiếng Anh

Cách đoán một từ lạ trong bài đọc tiếng Anh .Trong khi đọc, điều tối kị nhất là bị ngắt quãng, khi ngắt quãng, đầu óc của chúng ta sẽ bị phân tán và không nắm được ý của bài đọc nữa. | Cách đoán một từ lạ trong bài đọc tiếng Anh Trong khi đọc điều tối kị nhất là bị ngắt quãng khi ngắt quãng đầu óc của chúng ta sẽ bị phân tán và không nắm được ý của bài đọc nữa. Vì vốn từ vựng chưa được phong phú đa số các bạn khi gặp phải một từ lạ đều dừng lại tra từ điển điều này vừa mất thời gian và vừa cản trở bạn nắm ý của bài đọc tiếng Anh. Sau đây là 5 tips dành cho bạn đoán nghĩa từ lạ trong tiếng Anh 1. Xác định xem đó là danh từ hay động từ. Nếu là danh từ riêng bỏ qua và đọc tiếp. Nếu là tính từ adj hay trạng từ adv đoán xem mức độ nghĩa tích cực hay tiêu cực đối với từ chính như thế nào rồi bỏ qua. Nếu là động từ chính chắc phải tìm ra nghĩa của chúng. 2. Phân tích từ lạ. Từ Tiếng Anh_có cấu trúc lắp ghép từ nhiều thành tố có preffix thành tố trước và suffix thành tố sau . Hai thành tố này có thể giúp ta xác định được nghĩa của từ. Ví dụ từ review có preffix là re và từ chính là view . Chúng ta biết re có nghĩa là làm lại lặp lại view có nghĩa là xem vì thế review có nghĩa là xem lại. Đây là 1 ví dụ đơn giản các bạn có thể áp dụng cách này rất hiệu quả cho những từ đơn giản. 3. Nếu sau khi phân tích vẫn không thể đoán được nghĩa hãy đọc lại cả câu tìm những gợi ý xung quanh từ đó để hiểu nghĩa của từ. Ví dụ bạn không biết từ deserve trong câu First deserve then desire nhưng bạn thấy first và then có nghĩa nguyên nhân kết quả do đó deserve sẽ là nguyên nhân dẫn đến desire . Desire là muốn được gì đó vậy 90 deserve có nghĩa là bạn phải xứng đáng. 4. Hỏi 1 ai đó. Thực sự khi trao đổi với 1 người khác bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và mất ít thời gian hơn cho bài đọc. Khi có câu trả lời hãy ghi nhanh ra giấy để sau khi đọc xong xem lại và học thêm từ mới nhé. Nhưng hãy kiên nhẫn trước khi tìm 1 ai đó để hỏi vì nghiên cứu cho thấy khi bạn đoán 90 là bạn đoán chính .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN