tailieunhanh - Cụm từ với TAKE

Cụm từ với TAKE ."Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé. | Cụm từ với TAKE Take là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với take nhé. Cụm từ với TAKE Take là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với take nhé. 1. Take up to begin or start a new hobby bắt đầu một thói quen mới Ví dụ 1 He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục Ví dụ 2 Max decided to take up golfing. Max đã quyết định đi chơi golf 2. Take out To remove something to outside chuyển cái gì đó ra ngoài Ví dụ 3 Take out the rubbish when you leave. Hãy đổ rác trước khi về nhé to take someone on a date hẹn hò với ai Ví dụ 4 Max took Mary out to a fancy restaurant. Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp 3. Take after To have a similar character or personality to a family member giống ai đó về ngoại hnì hoặc tính cách trong gia .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN