tailieunhanh - Mùi tây còn làm thuốc

Rau mùi tây được trồng phổ biến để làm rau thơm ăn sống hay sử dụng gia vị trong các món ăn khiến kích thích ăn ngon miệng, đồng thời lại giúp cơ thể bổ sung các chất khoáng và các vitamine cần thiết cho cơ thể. Trong rau mùi tây người ta đã phát hiện thấy có nhiều chất khoáng và vitamine, chẳng hạn vitamine C có hàm lượng cao hơn hẳn các loại rau ăn phải nấu chín, đồng thời cao gấp 3 lần so với cam, vì vậy nhờ chứa một hàm lượng lớn vitamine C mà. | TW r À 1 il Ấ Mùi tây còn làm thuốc Rau mùi tây được trồng phổ biến để làm rau thơm ăn sống hay sử dụng gia vị trong các món ăn khiến kích thích ăn ngon miệng đồng thời lại giúp cơ thể bổ sung các chất khoáng và các vitamine cần thiết cho cơ thể. Trong rau mùi tây người ta đã phát hiện thấy có nhiều chất khoáng và vitamine chẳng hạn vitamine C có hàm lượng cao hơn hẳn các loại rau ăn phải nấu chín đồng thời cao gấp 3 lần so với cam vì vậy nhờ chứa một hàm lượng lớn vitamine C mà ăn rau mùi tây sẽ có tác dụng hỗ trợ cho việc hấp thụ tốt chất sắt cứ 100g rau mùi tây sau khi phân tích thành phần thấy có chứa 166mg vitamine C ngoài ra còn chứa 5 5mg sắt 2 7mg Mg 245mg Ca 1mg K. . Nhờ vậy mà trong y học hiện đại cho rằng rau mùi tây rất có lợi cho sức khỏe và có tác dụng tốt cho các chứng bệnh liên quan đến đường tiết niệu làm lợi tiểu bệnh thấp khớp bệnh chán ăn bệnh kinh nguyệt không đều. Trong mỗi ngày lấy 150ml nước ép rau mùi tây trộn lẫn cùng nước ép hoa quả sẽ làm cho tăng cảm giác ngon miệng có lợi cho sức khỏe. Ngoài ra còn thấy ở rau mùi tây có tác dụng tốt cho răng vì trong rau chứa nhiều vitamine C sẽ giúp cho làm vững chắc các nướu lợi giữ vững chân răng. Trong rau mùi tây cũng chứa phong phú vitamine A sẽ giúp làm sáng mắt và phòng chứng bệnh do thiếu vitamine A ở mắt. Có tài liệu còn cho biết tác dụng của rau mùi tây còn có khả năng chống lại sự ảnh hưởng của bệnh sốt rét. Đặc biệt hơn rau mùi tây còn có khả năng giúp điều hòa kinh nguyệt trở lại đều đặn với hiệu quả cao hàng tháng với apiol - một thành phần tạo nên hormone estrogen

TỪ KHÓA LIÊN QUAN