tailieunhanh - Unit 5: Travel

After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Ask and answer questions about the time. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian. • Use adverbs to show how people do things. Sử dụng các trạng từ để mô tả cách mọi người thực hiện công việc. • Use vocabulary relating to travelling, holiday and some adjectives for describing places. Biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch, kỳ nghỉ và một số tính từ miêu tả nơi chốn | TOPJCA cù NHẮN trục tuyển. UY tin quốc tể Unit 5 Travel UNIT 5 TRAVEL UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU After this unit students will be able to Sau bài học này sinh viên sẽ có thể Ask and answer questions about the time. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian. Use adverbs to show how people do things. Sử dụng các trạng từ để mô tả cách mọi người thực hiện công việc. Use vocabulary relating to travelling holiday and some adjectives for describing places. Biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch kỳ nghỉ và một số tính từ miêu tả nơi chốn. Pronounce some consonant sounds vowel sounds and the letter o Biết cách phát âm một số phụ âm nguyên âm và chữ cái o Develop listening reading and speaking skill via practical exercises about travelling and holiday. Phát triển kỹ năng nghe đọc và nói thông qua các bài tập thực tế liên quan đến chủ đề du lịch và kỳ nghỉ. Fill in a form and write e-mail to book a room in a hotel. Điền thông tin vào mẫu và viết e-mail để đặt phòng trong khách sạn. 113 TOPICA cú NHẮN trục tuyển uy tin quốc tể Unit 5 Travel OVERVIEW - NỘI DUNG WARMING UP - KHỞI ĐỘNG - Names of some objects used for travelling Tên một số vật dụng cần thiết khi đi du lịch - Names of some fumous places in the world Tên một số địa danh trên thế giới. VOCABULARY - TỪ VỰNG Vocabulary about places vehicles and places to stay when travelling Vốn từ vựng liên quan đến nơi chốn phương tiện đi lại nơi ở khi đi du lịch GRAMMAR - NGỮ PHÁP - Time expressions Các cách diễn đạt thời gian - Adverbs Các trạng từ 4 PRONUNCIATION - PHÁT ÂM Consonants and sentence stress Các phụ âm và trọng âm của câu 5 READING - BÀI ĐỌC Read for specific information and choose the correct answer Đọc lấy thông tin đánh dấu câu trả lời đúng sai 6 -X w LISTENING - BÀI NGHE Listen to fill in the blanks and choose the correct answer Nghe điền thông tin chọn câu trả lời đúng L J L __ _____ _____ __ _ _ L J 8 SPEAKING - BÀI NÓI Ask and answer about holiday Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ WRITING - BÀI VIẾT Fill in .