tailieunhanh - Unit 4: Hobbies

After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use vocabulary relating to leisure activities, places, time phrases Sử dụng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi vui chơi và những cụm từ chỉ thời gian. • Know how to pronounce consonant sounds and stress sentence Biết cách phát âm một số phụ âm và đặt trọng âm vào những từ quan trọng trong câu | TOPJCA cù NHẮN trục tuyển. UY tin quốc tể Unit 4 Hobbies UNIT 4 HOBBIES UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU After this unit students will be able to Sau bài học này sinh viên sẽ có thể Use vocabulary relating to leisure activities places time phrases Sử dụng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi nơi vui chơi và những cụm từ chỉ thời gian. Know how to pronounce consonant sounds and stress sentence Biết cách phát âm một số phụ âm và đặt trọng âm vào những từ quan trọng trong câu. Practice listening exercises and know more about British culture. Luyện tập một số bài nghe liên quan đến chủ đề và tìm hiểu thêm về văn hóa nước Anh. Talk about their hobbies ask and answer about free time activities. Nói về sở thích của họ hỏi và trả lời về những hoạt động họ thường làm trong lúc rảnh rỗi. 85 T PICA cú NHẮN trục tuyển uy tin quốc té Unit 4 Hobbies OVERVIEW - NỘI DUNG - I r WARMING UP - KHỞI ĐỘNG 1 VOCABULARY - TỪ VỰNG 1 r GRAMMAR - NGỮ PHÁP Name of some leisure Vocabulary about leisure Can and gerund activities and the attitude of men and women toward various leisure activities. Tên một số hoạt động giải trí và sở thích của nam giới và nữ giới với các hoạt động giải trí khác nhau. activities Vốn từ vựng liên quan đến các hoạt động vui chơi giải trí Động từ chỉ khả năng Can và các danh động từ L J L J L J Ỵ PRONUNCIATION - PHÁT ÂM Consonants and sentence stress Các phụ âm và trọng âm của câu 1 s READING - BÀI ĐỌC Read for specific information and choose correct answer. Đọc lấy thông tin đánh dấu câu trả lời đúng sai 1 -z LISTENING - BÀI NGHE Listen to fill in the blanks. Nghe điền thông tin L _ L J L _____ _ ____ _ ___ -1 1 8 9 SPEAKING - BÀI NÓI Talk about shopping habit and favourite leisure activities. Nói về thói quen mua sắm và hỏi về các hoạt động giải trí của mọi người 1 WRITING - BÀI VIẾT Write sentences to describe hobbies and write letters tho friends and relatives Viết câu mô tả sở thích và viết thư cho bạn bè người thân 1 KEY - ĐÁP ÁN

TỪ KHÓA LIÊN QUAN