tailieunhanh - Tuyển tập bài luyện thi Olympic Tiếng anh tiểu học (phần 2)

Tài liệu tham khảo dành cho học sinh tiểu học "Tuyển tập bài luyện thi Olympic Tiếng anh tiểu học (phần 2)" giúp ôn thi hiệu quả. | TRUNG TÂM ANH NGỮ SMARTLEARN TÀI LIỆU LUYỆN THI OLYMPIC TIẾNG ANH TIỂU HỌC - BÀI LUYỆN SỐ 8 ---o0o Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại. VidỤ A. student B. worker C. teacher D. cooker 1. A. chicken B. bread C. food D. rice 2. A. math B. subject C. science D. music 3. A. breakfast B. lunch C. dinner D. have 4. A. house B. father C. mother D. brother 5. A. headache B. toothache C. doctor D. fever Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các tranh sau sử dụng các tranh gợi ý I d like . 1. My father is a 2. I am at the moment. 3. Nam and Alan is going to. next Sunday always at 7 5. Would you like an. Bài tập 3. Em hãy xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A. A B 1. Where are you from a. Because I want a hamburger. 2. How often do you play football b. It s my favorite drink. 3. I like milk very much. c. I m from London. 4. What did you do yesterday d. Yes I am. 5. Are you going to ride a bike tomorrow e. Sometimes. 6. Why do you go to the food stall f. We went to the cinema. Em hãy ghi đáp án vào ô sau 1. .c. 2. 3. 4. 5. 6. Bài tập 4. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau sử dụng các từ cho sẵn works thirty- nine her nurse where A What s your mother s name B 1 .name is Lan. A How old is she B She is 2 . A What does she do B She works as a 3 . A 4 .does she work B She 5 . in a hospital. PHẦN II. ĐỌC HIỂU 10 Câu 10 điểm Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau My best friend is Le Van Tam. He s ten years old. He lives at 26 Ly Thuong Kiet Street in Hanoi with his mother father and his elder brother. He s a student at Quang Trung Primary School. He s tall and thin. He has short black hair. His close friends are Minh Bao and me. His telephone number is . Name Le Van Tam 1. Age 2. Home Address 3. Job 4. School 5. Telephone Number Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi đánh dấu vào ý True đúng hoặc False sai cho các câu dưới đây. There are four seasons in Vietnam. They are .