tailieunhanh - Bài giảng Thực hành tiện: Bài 7 – ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Bài 7 của bài giảng Thực hành tiện giúp người học nắm bắt được các cách tiện ren tam giác ngoài. Các nội dung chính được trình bày trong bài này gồm có: Ren tam giác, dao tiện ren tam giác, phương pháp tiện ren tam giác ngoài, trình tự gia công chi tiết ren ngoài. Mời tham khảo. | BÀI 7: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI REN TAM GIÁC DAO TIỆN REN TAM GIÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN NGOÀI – LĂN MHÁM I. REN TAM GIÁC NGOÀI Các loại ren tam giác Các thông số hình học của ren tam giác Ren phải Ren trái I. REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Các loại ren tam giác 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI Góc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 ) Bước ren P. Đường kính đỉnh ren d. Đường kính chân ren d1 = d - 1, Đường kính trung bình ren d2 = d - 0, Chiều cao prôfin ren h = 0, Góc nâng ren τ : tgτ = P/ Bề rộng đỉnh ren L = 0, 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC Các loại dao tiện ren. Các thông số hình học của dao tiện ren. Cách mài dao tiện ren. Dao thép gió Dao hợp kim 1. Các loại dao tiện ren II. DAO . | BÀI 7: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI REN TAM GIÁC DAO TIỆN REN TAM GIÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN NGOÀI – LĂN MHÁM I. REN TAM GIÁC NGOÀI Các loại ren tam giác Các thông số hình học của ren tam giác Ren phải Ren trái I. REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Các loại ren tam giác 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI Góc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 ) Bước ren P. Đường kính đỉnh ren d. Đường kính chân ren d1 = d - 1, Đường kính trung bình ren d2 = d - 0, Chiều cao prôfin ren h = 0, Góc nâng ren τ : tgτ = P/ Bề rộng đỉnh ren L = 0, 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC Các loại dao tiện ren. Các thông số hình học của dao tiện ren. Cách mài dao tiện ren. Dao thép gió Dao hợp kim 1. Các loại dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC Dao tiện ren ngoài trái Dao tiện ren ngoài phải 1. Các loại dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC Dao răng lược 1. Các loại dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 2. Các thông số hình học của dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 3. Cách mài dao tiện ren Mài mặt trước khi tiện thô. Mài mặt sau bên trái. Mài mặt sau bên phải. Làm sạch ba via các mặt đã mài Kiểm tra góc tạo bởi hai mặt sau. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 3. Cách mài dao tiện ren II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài Các dạng sai hỏng khi tiện ren III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI Cách gá dao trên máy tiện 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Các góc độ của ren phụ thuộc vào góc nâng ren 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI Tiến dao theo phương ngang ( hình a ) Phối hợp tiến dao ngang và dọc ( hình b ) Tiến .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN