tailieunhanh - Bài giảng Thiết kế thí nghiệm - Chương 7: Kiểm định một phân phối và bảng tương liên

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm - Chương 7 "Kiểm định một phân phối và bảng tương liên" gồm có những nội dung chính sau: Kiểm định một phân phối, bảng tương liên 1 x k, kiểm định chính xác của Fisher đối với bảng tương liên 2×2, xác định mức liên kết trong dịch tễ học,. . | Chương 7 Ki m ñ nh m t phân ph i và b ng tương liên Bi n ng u nhiên liên t c b ng t ng bình phương c a nhi u bi n ng u nhiên ñ c l p, phân ph i chu n t c là bi n Khi bình phương χ2. Bi n này ñư c kh o sát t m và l p b ng phân ph i (b ng 4). Bi n χ2 có nhi u ng d ng khác nhau ñây chúng ta ch ñ c p ñ n hai ng d ng ñ i v i các bi n ñ nh tính. . Ki m ñ nh m t phân ph i ð kh o sát m t bi n ñ nh tính X ta l y m u quan sát g m N cá th và căn c vào s th hi n c a bi n X ñ phân chia thành k l p như b ng sau: (Li là l p th i, Oi là s l n quan sát th y X thu c l p i). Bi n X L1 L2 . Lk T ng T n s Oi O1 O2 . Ok N=ΣOi T m t lý thuy t nào ñó, có th là m t lý thuy t ñã ñư c xây d ng ch t ch , có gi i thích cơ ch , cũng có th ch là m t lý thuy t mang tính kinh nghi m, ñúc k t t nh ng quan sát trư c ñây v bi n X, ngư i ta ñưa ra m t gi thi t H0 th hi n dãy các t n su t lý thuy t f1, f2, . . . , fk c a bi n X( có nghĩa là dãy t n su t này ñư c tính t lý thuy t ñã nêu trên). Căn c vào t n su t lý thuy t fi và t n s th c t mi chúng ta ph i ñưa ra m t trong hai k t lu n: 1) Ch p nh n H0 t c là coi t n s th c t mi phù h p v i lý thuy t ñã nêu th hi n t n su t fi. 2) Bác b H0 t c là dãy t n s th c t mi không phù h p v i lý thuy t ñã nêu. Vi c ki m ñ nh ñư c th c hi n v i m c ý nghĩa α , t c là n u gi thi t H0 ñúng thì xác su t ñ bác b m t cách sai l m H0 b ng α. Các bư c th c hi n: 1) Tính các t n s lý thuy t theo công th c: Ei = N. fi 2) Tính kho ng cách gi a hai s Oi và Ei theo cách tính kho ng cách χ 2 (Oi − Ei )2 = Ei () 102 Thi t k thí nghi m 3) Tính kho ng cách gi a hai dãy t n s th c t mi và t n s lý thuy t ti theo công th c : k TN = (Oi − Ei )2 i =1 χ 2 Ei ∑ () 4) Tìm giá tr t i h n trong b ng 4 (c t α, dòng k-1, ký hi u là χ2(α,k-1)) 5) N u χ2tn ≤ χ2(α,k-1) thì ch p nh n H0: “T n s th c t Oi phù h p v i lý thuy t ñã nêu”. N u χ2tn > χ2(α,k-1) thì bác b H0, t c là “T n s th c t Oi không phù h p v i lý thuy t ñã nêu”. ð s d ng phép th

TỪ KHÓA LIÊN QUAN