tailieunhanh - Hướng dẫn tính ổ lăn
nội dung tài liệu "Hướng dẫn tính ổ lăn" dưới đây để được hướng dẫn cụ thể chi tiết 4 bước tính ổ lăn. Với các bạn đang học chuyên ngành Cơ khí - Chế tạo máy thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích. | HƯỚNG DẪN TÍNH Ổ LĂN Trình tự tính Bước 1. Sơ bộ chọn loại ổ Căn cứ vào yêu cầu làm việc cụ thể của từng loại cơ cấu thiết bị như yêu cầu tùy động hay tự lựa độ cứng vững của cụm trục cao hay thấp Phân tích tải trọng tác dụng lên trục và ổ để chọn được loại ổ hợp lý. F F-. at _______ at_______ Hoặc căn cứ vào tỷ số F min 1F0 F - F - Fat là tổng lực dọc trục ngoài - Fr là phản lực hướng tâm tại gối ổ F - Khi Fr ưu tiên chọn loại ổ đỡ bi đỡ hoặc ổ đũa trụ đỡ Nếu F _____. _ 0 35 0 7 ọ - Khi F chọn ổ bi đỡ - chặn góc tiếp xúc ơ 120 0 7 1 n - F chọn ổ bi đỡ - chặn góc tiếp xúc ơ 260 . . F_. . 1 5 - 1 ọ - F chọn ổ bi đỡ - chặn góc tiếp xúc ơ 360 Fflí 2 5 - F dùng ổ chặn - đỡ - Nếu ổ chỉ chịu lực dọc trục Fat dùng ổ chặn. Chú ý s Khi ổ không đủ khả năng tải thì chọn tăng góc tiếp xúc ơ hoặc chuyển từ ổ bi sang ổ đũa. s Khi yêu cầu nâng cao độ cứng và độ chính xác ăn khớp của các chi tiết quay lắp trên nó như kết cấu ổ trục mang bánh răng nón Mặc dù Fa 03 lực dọc trục khá nhỏ so với lực hướng tâm tác dụng lên ổ F nhưng ta vẫn chọn sử dụng ổ đũa côn. J Kết cấu cụm trục vít thường dùng 2 ổ đỡ - chặn đũa côn để vừa đỡ vừa khống chế lực dọc trục đồng thời cố định một đầu trục đầu trục còn lại sử dụng ổ tùy động ổ đũa trụ ngằn đỡ Bước 2. Với các hộp giảm tốc thông thường chọn cấp chính xác của ổ lăn là cấp bình thường 0 . Bước 3. Chọn loại ổ Từ đường kính ngõng dng và loại ổ chọn ổ cụ thể TRA BẢNG PHẦN CHỌN Ổ TRONG QUYỂN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ TẬP 1 Bước 4. Kiểm nghiệm khả năng tải a Kiểm tra khả năng tải động _Áp dụng với những ổ có số vòng quay n 1vg ph Sử dụng công thức Cd Q Trong đó Q - tải trọng động quy ước kN m - bậc đường cong mỏi m 3 với ổ lăn m 10 3 với ổ đũa. ọ L _ L - tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay. 106 triệu vòng Với n - số vòng quay của ổ v ph Lh - tuổi thọ tính bằng giờ. Xác định Q - Ổ đũa trụ ngắn đỡ Q V F Kd Kt - Đối với ổ bi đỡ ổ đỡ - chặn Q XV F YFa K d K Trong đó V - Hệ số kể đến vòng trong nào quay Kđ - Hệ số kể tới thay đổi .
đang nạp các trang xem trước