tailieunhanh - Cá đối - Gray mullet

Thân dài, tiết diện gần tròn. Chiều dài bằng 3,9 – 4,7 chiều cao. Mắt to và có màng mỡ rất dày. Lưng có màu xanh ôliu, mặt bên có mμu trắng bạc kéo xuống màu trắng ở phần bụng. Chiều dài lớn nhất: 120 cm, thông thường 50 cm, cân nặng tối đa: 8,000gram. . | Cá đối - Gray mullet Tên Tiếng Anh Gray mullet Tên Tiếng Việt Cá đối Tên khác Flathead mullet sea mullet cá đối mục Phân loại Ngành Chordata Lớp Actinopterygii Bộ Mugiliformes Họ Mugilidae Giống Mugil Loài Mugil cephalus Linnaeus 1758 Đặc điểm Thân dài tiết diện gần tròn. Chiều dài bằng 3 9 - 4 7 chiều cao. Mắt to và có màng mỡ rất dày. Lưng có màu xanh ôliu mặt bên có mpu trắng bạc kéo xuống màu trắng ở phần bụng. Chiều dài lớn nhất 120 cm thông thường 50 cm cân nặng tối đa 8 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN