tailieunhanh - 1. Nhóm 11 - Online Banking Slide

Online banking applications. & community bank . GVHD: Đinh Thái Hoàng. Nhóm 11Nội dung. Giới thiệu chung Tổng quan lý thuyết Phương pháp nghiên cứu Kết quả Đánh giá bài nghiên cứu. 2Online banking (OB). Phương tiện quan trọng trong phân phối và tiếp . thị sản phẩm cho kinh doanh Nhu cầu:. Tăng sản phẩm/dịch vụ OB Khả năng cạnh tranh Tăng lợi nhuận (Tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng, . giảm chi phí tiếp thị sản phẩm) Việc thích nghi các kỹ thuật thông tin giúp giành . được lợi thế trong việc cạnh tranh và giành hiệu 3. quả cao hơn trong kinh tiêu của nghiên cứu. Ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực tuyến . lên hiệu quả tài chính của ngân hàng cộng đồng. ONLINE BANKING FINANCIAL. INTENSITY PERFORMANCE. COMMUNITY BANKS. 4Tổng quan lý thuyết. Nhận thấy tầm quan trọng của OB nhưng ban . đầu các ngân hàng cộng đồng thích nghi chậm . chạm cho tới năm 2004­2005 mới mở rộng hơn Mở rộng về:. Nhu cầu kênh phát triển mới Cạnh tranh Chi phí Lợi nhuận. 5Tổng quan lý thuyết. 6Tổng quan lý thuyết. 7Thất bại???. Không có một thang . đo thống nhất cho . cường độ ngân hàng . trực tuyến. ONLINE BANKING. XÂY DỰNG CHỈ SỐ INTENSITY. 8Mục tiêu. Xây dựng chỉ số sức mạnh ngân hàng trực tuyến . toàn diện. Đánh giá ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng . trực tuyến lên hiệu quả ngân hàng. ONLINE BANKING. XÂY DỰNG CHỈ SỐ INTENSITY. BANK PERFORMANCE 9Phương pháp luận. ONLINE BANKING FINANCIAL. INTENSITY PERFORMANCE. Primary Data. Secondary Data. (Web collected . (FDIC). feature) Latent Construct Empirical Profit. (SEM) Function (Fourier). Online Banking . Regression Profit Efficiency Index. Intensity Measure. 10 Second­order factor: . Online Banking. First­Order Factors:. General Information Financial Services Core Banking Service 38 items => 9 web . features. 1112Cách xác định 38 items. 13Structural equation model (SEM). LISREL:. 14Hiệu quả lợi nhuận (profit efficiency) Nghiên cứu trước:. Standard Profit Efficiency (Cho trước một tập giá đầu . vào/đầu ra, mức độ sinh tối đa lợi nhuận). Alternative Profit Efficiency (Cho trước giá đầu vào, . mức độ đầu ra => tối đa lợi nhuận) Alternative Profit Efficiency:. Thang đo mạnh mẽ hơn về hiệu quả lợi nhuận. Có thể thiếu một số giả định (eg: Giá đầu ra chưa đo . lường được ) 15Fourier Flexible Functional Form.(Alternative Profit Efficiency). 16Hệ số tương quan. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của OBI lên hiệu . quả tài chính ngân hàng thông qua phép hồi quy . (Regressing) chỉ số hiệu suất lợi nhuận và một . tập những tương quan trong đó có Online . Banking Dựa vào nghiên cứu trước ta có:. 17Mô hình hồi quy. Model 1: Pt6 Model 2: (Pt7 – Fourier Flexible Functional . Form) + Pt8. Model 3: Thế các giá trị tiên đoán của Pt9 vào Pt8. 1819Kết quả ngh

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
6    116    1    16-06-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.