tailieunhanh - Bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas di động ở động vật thuỷ sản.

Nguyên nhân Giống Aeromonas thuộc họ Aeromonadaceae, bộ Aeromonadales, lớp Gammaproteobacteria, ngành Proteobacteria. Trong giống Aeromonas có hai nhóm: Nhóm 1: Aeromonas không di động (A. salmonicida) thường gây bệnh ở nước lạnh. Nhóm 2: Là các loài Aeromonas di động, bao gồm A. hydrophyla, A. caviae, A. sobria. Đặc tính chung của ba loài vi khuẩn này là di động nhờ có 1 tiên mao. Vi khuẩn Gram âm dạng hình que ngắn, hai đầu tròn, kích thước 0,5 x 1,0-1,5 àm. Vi khuẩn yếm khí tuỳ tiện, Cytochrom oxidase dương tính, khử nitrate, không mẫn cảm với thuốc. | Bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas di động ở động vật thuỷ sản. Nguyên nhân Giống Aeromonas thuộc họ Aeromonadaceae bộ Aeromonadales lớp Gammaproteobacteria ngành Proteobacteria. Trong giống Aeromonas có hai nhóm Nhóm 1 Aeromonas không di động A. salmonicida thường gây bệnh ở nước lạnh. Nhóm 2 Là các loài Aeromonas di động bao gồm A. hydrophyla A. caviae A. sobria. Đặc tính chung của ba loài vi khuẩn này là di động nhờ có 1 tiên mao. Vi khuẩn Gram âm dạng hình que ngắn hai đầu tròn kích thước 0 5 x 1 0-1 5 àm. Vi khuẩn yếm khí tuỳ tiện Cytochrom oxidase dương tính khử nitrate không mẫn cảm với thuốc thử Vibriostat 0 129. Tỷ lệ Guanin Cytozin trong ADN là 57 - 63 mol . Ba loài vi khuân Aeromonas di động có những đặc diêm khác nhau xem bảng dưới . Sự hoại tử thử trên máu thỏ của hai loài vi khuân A. hydrophyla khác với A. sobria Olivier và ctv 1981 . A. hydrophyla dung huyết trên thạch máu khi nuôi cấy ở nhiệt độ 100C và 300C nhưng A. sobria chỉ dung huyết ở 300 C . Các vi khuân aeromonas di động đều phân lập từ cá nước ngọt nhiễm bệnh thường gặp nhất là loài A. hydrophyla. Ngoài ra có thê gặp vi khuân Gram âm Pseudomonas fluorescens hoặc Proteus rettgeri. Vi khuân Aeromonas hydrophila có một tiên mao. Ảnh kính hiên vi điện tử theo Bùi Quang Tề 1998 . Một số đặc điểm của các loài vi khuẩn Aeromonas di động Popoff 1984 . Đặc điểm A. hydrophyla Di động Thuỷ phân ascculin Phát triển trong n-ớc KCN Sử dụng L. Histidine Sử dụng L. Arginine Sử dụng L. Arabinose Lên men Salixin Voges Proskaue Sinh H2S từ Glucose

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN