tailieunhanh - Ebook Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại: Phần 2 - NXB Đà Nẵng

Ebook Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại: Phần 2 giúp các bạn nắm được những kiến thức về động từ; mệnh đề điều kiện; từ nghi vấn; bổ nghĩa của danh từ; động từ khiếm khuyết; cách diễn đạt hữu dụng trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo sách để bổ sung những kiến thức này. | 136 Chương 8 Động từ Chương 8 Động từ Tiếng Nhật có hai phong cách nói thân mật và trang trọng. Động tử kết thúc với masu đứng ở vị trí cuối của một câu như một động từ chính được xem như trang trọng và lịch sự trong khi dạng đơn giản được sử dụng như một phong cách nói thán mật giữa nhũng người bạn thân giữa các thành viên trong gia đình và . PHONG CÁCH Phong cách nói trang trong Watashi wa nihon-go wa hanashimasu ga ei-go wa hanashimasen. Tôi nói tiếng Nhật nhưng tôi không nói được tiếng Anh. 2. n Kinoo sushi wo tabemashita. Demo tempura wa tabemasen de shit a. Tôi đã ăn món sushi hôm qua nhưng tôi đã không ăn món tempura. Phong cách nói thân mãt 1. Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn A Gohan tabeta Bạn đă ăn chưa B ộ Az Un ta be ta. Vâng tôi đã ăn 137 Chưđng 8 Động từ_____ CÁC DẠNG VÀ CÁC NHÓM Ví dụ. Không quá khứ Không quá khứ phủ định Quá khứ Quá khứ phủ định iku ikanai it-ta ika-nakatta Đơn giản taberu tabe-naì ta be-ta tabe-nákatta Lịch sự ikimasu ikémasen íki-maebÍLa iki-masen deslìita tabe-maôsen tabe-mashita tahe-masen desk La Dạng không quá khứ đơn giản giống với dạng từ điển của chúng. Các dộng từ tiếng Nhật được phân chia thành 3 nhóm chính động từ u động từ ru và động từ bất quì tẳc . 1. Một động từ mà kết thúc với -U trong dạng từ điển của chúng thì được gọi là động từ U- 2. Một động từ mà kết thúc với -ru trong dạng từ điển cửa chúng thì được gọi là động từ ru- . 3. Các động từ bất qui tắc chỉ có hai động từ đó là suru làm và kuru đến . Những động từ ư- và ru- được chia động từ một cách có hệ thống để tạo ra các dạng khác trong khi các động từ bắt qui tắc thì không. Đây là một số ví dụ về động tử u- và động từ rư-. Oộng từ -u Động từ ru Dộng từ bất qui tắc Đơn giản ỈELAãU Đơn giản -ma au Đơn giàn mạsu yoirbu yom-imasu oki-ru oki-masu kuru kimasu kak-u kak-imaeu mi-ru mi-masu sưru shùnauu kaer-u kaer-Lmasu i-ru i-masu ka-u ka-imasu ne-ru ne-ma au oyog-u oyog-imasu age-ru age-masu mats-u mach-imasu mie-ru mie-maau haiiashímasu ake-ru ake-masu