tailieunhanh - Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 9: Lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein

Tài liệu Ôn thi đại học môn Hóa học với chuyên đề 9: Lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein trình bày cho người học các kiến thức như: khái niệm, phân loại,danh pháp và đồng phân, tính chất vật lý, cấu tạo phân tử và so sánh lực bazơ, tính chất hóa học Amino axit,. | CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN I - KHÁI NIỆM PHÂN LOẠI DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. Ví dụ CH3 - NHj CH3 - NH - CH3 CH3 - Ipỉ - CH3 CH2 CH - CH2NH2 QH5NH2 CH3 2. Phân loại Amin được phân loại theo hai cách thông dụng nhất a Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon amin thơm amin béo amin dị vòng. Ví dụ amlin C2H5NH2 etylamin I piridin b Theo bậc của amin Bậc amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó các amin được phân loại thành amin bậc 1 bậc 2 bậc 3. Ví dụ CH3 - CH2 - CH2 - NH2 amin bậc 1 CH3 - CH2 - KH - CH3 amin b ậc 2 CH3 3N amin bậc 3 3. Danh pháp a Cách gọi tên theo danh pháp gốc - chức ank yl amin b Cách gọi tên theo danh pháp thay thế ankan vị trí amin c Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amin Hợp chất Tên gốc - chức Tên thay thế Tên thường CH3-NH2 CH3-CH NH2 -CH3 CH3-NH-C2H5 Ch3-CH CH3 -CH2-NH2 CH3-CH2-CH NH2 -CH3 CH3 3C-NH2 CH3-NH-CH2-CH2-CH3 Ch3-NH-CH CH3 2 C2H5-NH-C2H5 CH3 2N- C2H5 C6H5-NH2 metylamin isopropylamin etylmetylamin metanamin propan-2-amin isobutylamin sec-butylamin tert-butylamin metylpropylamin isopropylmetylamin đietylamin etylđimetylamin phenylamin N -metyletanamin 2-metylpropan-1 -amin butan-2-amin 2-metylpropan-2-amin N-metylpropan-1-amin N-metylpropan-2-amin N-etyletanamin N N-đimetyletanamin benzenamin anilin Chú ý - Tên các nhóm ankyl đọc theo thứ tự chữ cái a b c. - Với các amin bậc 2 và 3 chọn mạch dài nhất chứa N làm mạch chính N có chỉ số vị trí nhỏ nhất. Đặt một nguyên tử N trước mỗi nhóm thế của amin - Khi nhóm -NH2 đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino. Ví dụ CH3CH NH2 COOH axit 2-aminopropanoic 4. Đồng phân Amin có các loại đồng phân - 1 - CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN - Đồng phân về mạch cacbon - Đồng phân vị trí nhóm chức - Đồng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN