tailieunhanh - Đề kiểm tra Hình học Chương 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Diễn Châu 2
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra Hình học Chương 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11 của Trường THPT Diễn Châu 2 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho bài kiểm tra này. | Trường THPT Diễn Châu 2 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: TOÁN – Lớp: 11 (Theo chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra dánh giá học sinh về: - Phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, tâm và phép quay. - Phép vị tự. - Phép đồng dạng. 2. Kỹ năng: - Xác định ảnh của một hình qua phép dời hình, phép vị tự và phép đồng dạng. - Áp dụng biểu thức tọa độ của các phép biến hình vào việc tìm tọa độ ảnh của một điểm, phương trình ảnh của đường tròn và phương trình ảnh của đường thẳng qua phép biến hình. - Áp dụng phép biến hình để giải quyết một số bài toán dựng hình và bài toán quỷ tích. 3. Tư duy và Thái độ: - Rèn luyện thao tác tư duy cơ bản (tương tự, logic, phân tích) . - Phát triển các phẩm chất tư duy đặc biệt là tư duy độc lập, sáng tạo và linh hoạt. - Rèn luyện đức tính trung thực, cẩn thận, vượt khó, chính xác, kỉ luật và sang tạo. - Nhận biết được vẽ đẹp của toán học và yêu thích môn toán. trận mục tiêu GD và mức độ nhận thức. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm 1. Phép dời hình (8 tiết) Phép tịnh tiến 20 1 20 15 2 30 Đối xứng trục. Đối xứng tâm 15 2 30 Phép quay 10 2 20 2. Phép vị tự (4 tiết) 20 3 60 8 4 32 3. Phép đồng dạng (2 tiết) 12 3 36 Tổng ( 14 tiết) 100% 228 III. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm /10 1 2 3 4 TL TL TL TL 1 .Phép dời hình ( 8 tiết ) Câu 1a Câu 1b Câu 2a 3 2. Phép vị tự ( 4 tiết ) Câu 1c Câu 1c 2 Câu 2b 1 3. Phép đồng dạng ( 2 tiết ) Câu 3 1 Tổng: 1 2 3 1 7 Mô tả nội dung: Câu 1a (Nhận biết): Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến. Câu 1b (Thông hiểu): Viết phương trình ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn. Câu 1c (Vận dụng thấp+ cao): Viết phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua trục Ox hoặc Oy. Câu 2a (Thông hiểu): Dựng ảnh của một hình qua phép quay. Câu 2b (Vận dụng thấp) : Tìm phép biến hình biến hình này thành hình kia. Câu 3 (vận dụng thấp): Viết phương trình ảnh của một đường qua phép đồng dạng có được thông qua việc thực hiện liên tiếp hai phép biến hình. . Câu 1. ( điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và đường tròn (C) có phương trình: ; a. Tìm tọa độ điểm M1 là ảnh của M(-1;1) qua phép tịnh tiến theo . b. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến theo c. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số vị tự k = 2. Tìm tọa độ điểm A là tâm vị tự trong của (C) và (C’). Câu 2. ( điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O,vẽ hình vuông AOBE a,Tìm ảnh của hình vuông AOBE qua phép quay tâm A góc quay 450. b,Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB. Câu 3. ( điểm) Trong mặt phẳng Oxy, Viết phương trình ảnh của đường thẳng d: x+y-2=0 qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O với góc quay 900 và phép đối xứng qua trục Ox.
đang nạp các trang xem trước