tailieunhanh - Bài giảng Lý thuyết thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian

Dãy số thời gian là dãy số các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian. Trong chương này sẽ tìm hiểu về dãy số thời gian với một số nội dung chính như: Các chỉ tiêu phân tích, các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng. . | VTPL Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN VTPL . KHÁI NIỆM: . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH: . CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG: . KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy số các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian. Ví dụ:có số liệu về doanh thu của Bưu điện X từ năm 2004 –2008 như sau: VTPL . KHÁI NIỆM Phân loại dãy số thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm VTPL . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: . Tốc độ phát triển . Tốc độ tăng . Trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm (có t = nhau, t # nhau) . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: Liên hoàn Định gốc Trung bình . Tốc độ phát triển . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Tốc độ tăng (a = k – 1 hoặc a = k – 100) . Trị tuyệt | VTPL Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN VTPL . KHÁI NIỆM: . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH: . CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG: . KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy số các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian. Ví dụ:có số liệu về doanh thu của Bưu điện X từ năm 2004 –2008 như sau: VTPL . KHÁI NIỆM Phân loại dãy số thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm VTPL . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: . Tốc độ phát triển . Tốc độ tăng . Trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm (có t = nhau, t # nhau) . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: Liên hoàn Định gốc Trung bình . Tốc độ phát triển . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Tốc độ tăng (a = k – 1 hoặc a = k – 100) . Trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm . CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG VTPL . Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian . Phương pháp số trung bình trượt . Phương pháp hồi quy . Phương pháp biểu hiện biến động thời . | VTPL Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN Chương 6 DÃY SỐ THỜI GIAN VTPL . KHÁI NIỆM: . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH: . CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG: . KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy số các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian. Ví dụ:có số liệu về doanh thu của Bưu điện X từ năm 2004 –2008 như sau: VTPL . KHÁI NIỆM Phân loại dãy số thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm VTPL . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: . Tốc độ phát triển . Tốc độ tăng . Trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Mức độ trung bình theo thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm (có t = nhau, t # nhau) . Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối: Liên hoàn Định gốc Trung bình . Tốc độ phát triển . CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL . Tốc độ tăng (a = k – 1 hoặc a = k – 100) . Trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm . CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG VTPL . Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian . Phương pháp số trung bình trượt . Phương pháp hồi quy . Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN