tailieunhanh - Báo cáo Hóa học vô cơ 2

Báo cáo Hóa học vô cơ 2 dưới đây trình bày nội dung sau: cấu trúc và đặc điểm chung, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng,. để nắm nội dung cụ thể trong bài báo cáo này và vận dụng kiến thức vào bài báo cáo cùng chủ đề của mình thật tốt. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH KHOA HÓA HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN ỨNG DỤNG CHẤT DẺO LINH HOẠT VẬT LIỆU NANO BÁO CÁO HÓA HỌC VÔ CƠ 2 GVHD Huỳnh Thị Hồng Hoa Sinh viên 1 Kim Ngọc Phương Bình 2 Nguyễn Văn Tâm 3 Trình Quốc Thanh 4 Lưu Thanh Tiền 5 Nguyễn Quốc Vinh Trà Vinh 2013 MỤC LỤC I. Cấu trúc và đặc điểm chung .3 II- Tính chất vật III - Tính chất hóa học .9 . Tính chất hóa học của sắt đơn chất .9 . Tính chất hóa học của sắt hợp chất .10 IV. ĐIỀU CHẾ. .23 1. Phương pháp Bexeme Năm 855 .23 2. Phương pháp Mactanh Năm 1860 .24 3. Phương pháp T omat Năm 1878 .24 V. Ứng Dụng . . 25 VI - Tài liệu tham khảo .26 I. Cấu trúc và đặc điểm chung Nhóm VIIIB gồm 9 nguyên tố thuộc họ d ở các chu kỳ 4 5 6 thuộc bảng tuần hoàn. Gồm Fe Ferrum Co Cobaltum Ni Niccolum Ru Ruthenium Rh Rhodium Pd Palladium Os Osmium Ir Iridium Pt Platinium . Khi so sánh tính chất lý học và hóa học cơ bản của các nguyên tố nhóm VIIB người ta thấy các nguyên tố sắt coban và niken có tính chất tương tự nhau nên được xếp chung thành họ sắt các nguyên tố còn lại có tính chất giống nhau theo chiều thẳng đứng nên được xếp chung thành họ platin. Nói cách khác khi khảo sát các tính chất của các nguyên tố nhóm VIIIB người ta không xem nhóm này là một nhóm thống nhất như các nhóm khác mà xem là những bộ ba chuyển tiếp giữa các nguyên tố nhóm VIIB Mn Tc Re và nhóm IB Cu Ag Au . Tóm tắt như sau f block d block T 4B 5B 6B 7B -8B- ì 1B 5 6 7 8 9 1O I 11 26 I Fe 1 28 44 Ru I í i 46 Pd - .r 5 Pt 1 Hs 1 Mt no 8A 16 3A 4A 13 14 5A 15 6A 16 7A 17 Ỉ X X X X Ko 59 Pr 60 Nd 61 Pm 62 Sm 63 Eu 64 Gd inn 0k 66 Dy 67 Ho 68 Er 69 70 Yb 71 90 Th 91 Pa 92 u 93 Np 94 Pu 95 Am 96 Cm 97 Bk 98 Of 99 Es 1OO Fm 1O1 Md 102 No 1 03 Nguyên tử khối sự phân bố electron và trạng thái hóa trị của các nguyên tố đó như sau Nguyên tố Kí hiệu Nguyên từ khối Phân bố electron Hóa trị Sat Fe 55 847 2 8 14 2 I II III IV VI Coban Co 58 933 2 8 15 2 I II III IV Niken Ni 58 710 2 8 16 2 I II III IV Ruteni Ru 101 070 2 8 18 15 1 II III IV V VI VII .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN