tailieunhanh - Bài thi Violympic cấp Trường bài 3 vòng 10 môn Toán lớp 7

Mời các bạn tham khảo Bài thi Violympic cấp Trường bài 3 vòng 10 môn Toán lớp 7 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó , giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Biết thỏa mãn Khi đó = Câu 2: Số nguyên thỏa mãn là số Câu 3: Tập hợp các số nguyên sao cho là số nguyên là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 4: Cho tỉ lệ thức .Khi đó Câu 5: Cho và là hai góc kề bù. Gọi lần lượt là tia phân giác của và . Khi đó, Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 7: Tìm biết . Trả lời Câu 8: Biết và là các số không đó tích Câu 9: Cho và . Giá trị của biểu thức là Câu 10: Cho hàm số .Số nguyên thỏa mãn là = Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho hàm số .Khi thì giá trị = Câu 2: Biết là hai số thỏa mãn và . Khi đó = Câu 3: Cho tỉ lệ thức .Khi đó Câu 4: Tập các giá trị của thỏa mãn là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Tìm biết . Trả lời Câu 6: Biết . Khi đó Câu 7: Tập hợp các số nguyên sao cho là số nguyên là { } (Nhập các kết quả theo giá trị tăng dần,cách nhau bởi dấu ";") Câu 8: Biết và là các số không đó tích Câu 9: Cho hàm số .Số nguyên thỏa mãn là = Câu 10: Số tự nhiên thỏa mãn là Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Biết thỏa mãn Khi đó = Câu 2: Câu 3: Tập các giá trị của thỏa mãn là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 4: Số nguyên thỏa mãn là Câu 5: Biết và là các số không đó tích Câu 6: Tập hợp các số nguyên sao cho là số nguyên là { } (Nhập các kết quả theo giá trị tăng dần,cách nhau bởi dấu ";") Câu 7: Tìm biết . Trả lời Câu 8: Giá trị của biểu thức: là = Câu 9: Số nguyên thỏa mãn là Câu 10: Cho hàm số .Số nguyên thỏa mãn là = Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Biết thỏa mãn Khi đó = Câu 2: Số nguyên thỏa mãn là Câu 3: Biết là hai số thỏa mãn và . Khi đó = Câu 4: Cho tỉ lệ thức .Khi đó Câu 5: Tập hợp các số nguyên sao cho là số nguyên là { } (Nhập các kết quả theo giá trị tăng dần,cách nhau bởi dấu ";") Câu 6: Giá trị của biểu thức: là = Câu 7: Biết . Khi đó Câu 8: Tìm biết Trả lời: Câu 9: Số nguyên thỏa mãn là Câu 10: Tổng hai số tự nhiên thỏa mãn là Hãy điền số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Biết là hai số thỏa mãn và . Khi đó = Câu 2: Câu 3: Cho tỉ lệ thức .Khi đó Câu 4: Tập hợp các số nguyên sao cho là số nguyên là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức là Câu 6: Biết và là các số không đó tích Câu 7: Tìm biết . Trả lời Câu 8: Cho và là hai góc kề bù. Gọi lần lượt là tia phân giác của và . Khi đó, Câu 9: Tính tổng ta được kết quả là Câu 10: Tổng hai số tự nhiên thỏa mãn là

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.