tailieunhanh - Chuyên đề ôn thi Đại học môn Anh: Adjectives (Tính từ) - Cô Vũ Thu Phương

Tài liệu tham khảo môn Anh với chuyên đề: Adjectives – tính từ dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm. | Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP ADJECTIVES - TÍNH TỪ 1. Các loại tính từ a Chỉ định demonstrative this that these those b Phân biệt distributive each mỗi every mọi either neither c Số lượng quantitative some any no little few many much one twenty d Nghi vấn interrogative which what whose e Sở hữu possessive my your his her its our their f Phẩm chất quality clever khôn ngoan thông minh dry khô fat béo mập golden good heavy nặng đầy square vuông . Chi tiết This these that those demonstrative adjectives and pronouns this these that those là các tính từ và đại từ chỉ định A. Nếu được dùng như tính từ thì chúng hòa hợp với danh từ theo số. Chúng là những tính từ duy nhất theo quy tắc này. This beach was quite empty last year. Năm ngoái bãi biển này hoàn toàn vắng người . This exhibition will be open untill the end of May. Cuộc triển lãm này sẽ mở cửa cho đến cuối tháng Năm . These people come from that hotel over there. Những người này từ khách sạn đàng kia đến . What does that notice say Bảng thông báo đó nói gì vậy That exhibition closed a month ago. Cuộc triển lãm đó đã đóng cửa cách đây một tháng . He was dismissed on th 13th. That night the factory went on fire. Anh ta bị sa thải vào ngày 13. Tối đó nhà máy bị cháy . Do you see those birds at the top of the tree Bạn có nhìn thấy những con chim ở trên ngọn cây kia không This these that those danh từ of yours hers . hay Ann s . đôi khi dùng để nhấn mạnh thay cho yours her . danh từ This diet of mine my diet isn t having much effect. Chế độ ăn kiêng này của tôi không có kết quả lắm . That car of Ann s Ann s car is always breaking down. Chiếc xe đó của Ann luôn bị hỏng . Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP Lưu ý việc hình thành các cụm từ này là thông thường nhưng không nhất thiết là luôn luôn. B. This these that those dùng như đại từ This is may umbrella. That s yours. Đây là cái dù của tôi. Kia là của anh . These are the old classrooms. Those are the new ones. Đây là những lớp học cũ. Kia là những lớp học mới

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.