tailieunhanh - Chuyên đề ôn thi Đại học môn Anh: Thì quá khứ đơn (Simple past) - Cô Vũ Thu Phương
Tài liệu tham khảo môn Anh với chuyên đề: Thì quá khứ đơn (Simple past) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm. | Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST 1. Hình thức. A. Ở thì quá khứ đơn các động từ có qui tắc được hình thành lập bằng việc thêm ed cho nguyên mẫu. Nguyên mẫu to work. Quá khứ đơn worked. Những động từ tận cùng bằng e chỉ thêm d. Nguyên mẫu to love. Quá khứ đơn loved. Hình thức quá khứ đều giống nhau ở các ngôi. I worked you worked he worked . Phủ định của các động từ có qui tắc và bất qui tắc đều được thành lập bằng việc thêm did not didn t trước nguyên mẫu. I did not didn t work. . You did not didn t work . Nghi vấn của các động từ có qui tắc và bất qui tắc đều được thành lập bằng did chủ từ nguyên mẫu Did I work Did you work . B. Lưu ý về chính tả. Qui luật về gấp đôi phụ âm khi thêm _ing cũng được áp dụng khi thêm ed Admit - admitted stop - stopped travel - travelled. Những động từ tận cùng bằng y mà trước nó là một phụ âm thì đổi y thành i trước khi thêm ed Carry carried try tried. Nhưng trước y là một nguyên âm thì không đổi obey obeyed vâng lời . 2. Những động từ bất qui tắc Irregular Hình thức. Hình thức quá khứ đơn của những động từ bất qui tắc thì rất khác Nguyên mẫu to eat to leave to see to speak. Quá khứ đơn ate left saw spoke. Vì thế phải học thuộc các hình thức quá khứ đơn của động từ bất qui tắc. Xem danh sách những động từ bất qui tắc ở cuối bài. 3. Dùng cho sự quan hệ của các sự kiện ở quá khứ. A. Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng 1. Cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm I met him yesterday. Tôi đã gặp hắn hôm qua . Pastuer died in 1895. Pasteur đã chết năm 1895 . 2. Khi thời điểm được hỏi đến When did you meet him Anh đã gặp hắn lúc nào 1 Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP 3. Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến The train was ten minutes late. Xe lửa đã trễ mười phút . How did you get your present job Anh đã có được việc làm .
đang nạp các trang xem trước