tailieunhanh - Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Nghiên Cứu Thị Trường

Để phục vụ công tác nghiên cứu thị trường cho các đối tác khách hàng khác nhau, đặt biệt là khách hàng nước ngoài, nắm vững một số thuật ngữ trong Nghiên Cứu Thị Trường thông dụng rất hữu ích. | n in in in mi in in in in in mi in in in mi in in in mi in in in mi Itti Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Nghiên Cứu Thị Trường Để phục vụ công tác nghiên cứu thị trường cho các đối tác khách hàng khác nhau đặt biệt là khách hàng nước ngoài nắm vững một số thuật ngữ trong Nghiên Cứu Thị Trường thông dụng rất hữu ích. Để phục vụ công tác nghiên cứu thị trường cho các đối tác khách hàng khác nhau đặt biệt là khách hàng nước ngoài nắm vững một số thuật ngữ trong Nghiên Cứu Thị Trường thông dụng rất hữu ích. 1. Dân số population universe Thuật ngữ trong Nghiên Cứu Thị Trường này ám chỉ toàn bộ số người liên quan đến cuộc nghiên cứu chẳng hạn như tất cả nha sĩ hay sinh viên đại học. Nó không có nghĩa là toàn bộ dân số sống trong một thành phố hay một nước. 2. Người trả lời câu hỏi hay người được phỏng vấn respondent interviewee Người được đặt câu hỏi trong cuộc nghiên cứu. 3. Nhóm đại diện sample Thuật ngữ trong Nghiên Cứu Thị Trường này có nghĩa là một phần dân số sẽ tham gia trả lời trong cuộc nghiên cứu. Kết quả thu được từ nhóm đại diện này có thể khái quát chung cho toàn dân số. 4. Nhóm đại diện chỉ tiêu quota sample Nhóm người tham gia trả lời được chọn lựa theo một chỉ tiêu đưa ra số lượng hay tỉ lệ nếu tương ứng với tỉ lệ đại diện các nhóm dân số thì kết quả sẽ chính xác hơn. Ví dụ như trong nhóm người tham gia phỏng vấn sẽ có 50 nam và 50 nữ hay 10 phụ nữ độc thân và 90 phụ nữ đã lập gia đình. đại diện chọn ngẫu nhiên random sample Từ một danh sách tên và địa chỉ chúng ta có thể chọn theo một khoảng cách Ví dụ như cách 5 hay 10 tên. 6. Đặc tính characteristics Nhóm đại diện sẽ được chọn theo một đặc tính nào đó Ví dụ như nhóm người hút thuốc lá nhóm người không hút thuốc. 7. Nhóm đại diện theo bảng tiêu chuẩn sampling frame Nhóm đại diện này sẽ dược chọn lựa theo những quy định hay tính chất đã đề ra trước. 8. Nhóm đại diện ngẫu nhiên chọn theo phân mảng strati-fied random sample Ví dụ nhóm người tham gia phỏng vấn được chọn từ một số khu vực đại diện .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN