tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1665:1986
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1665:1986 thay thế cho TCVN 1665:1975 áp dụng cho quặng sắt có độ hao khi nung từ 0,5 đến 20 %. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quặng pirit. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1665 – 86 QUẶNG SẮT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ HAO KHI NUNG Iron ores. Method for determination of mass loss after ignition Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1665 – 75. Tiêu chuẩn này áp dụng cho quặng sắt có độ hao khi nung từ 0,5 đến 20 %. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quặng pirit. 1. Nguyên tắc của phương pháp Nung mẫu ở 900 C trong 2 giờ, lượng hao khi nung tương ứng với tổng lượng cacbon dioxit, nước liên kết và các tạp chất khác bị phân huỷ và bay hơi ở nhiệt độ này. 2. Chuẩn bị mẫu . Mẫu để xác định độ hao khi nung được chuẩn bị theo TCVN 1664 – 86. 3. Thiết bị Cân phân tích có độ chính xác đến 0,002 g; Lò nung đảm bảo nhiệt độ nung nóng tối đa không thấp hơn 1000 C; Chén sứ có khối lượng ổn định sau các lần nung; Bình hút ẩm chứa canxi clorua đã được nung ở nhiệt độ 700-800 trong 30 phút. 4. Cách tiến hành Cân 0,5 ÷ 1,0 mẫu vào chén sứ đã được nung đến khối lượng không đổi ở 900 C và nung ở nhiệt độ này trong thời gian 2 giờ. Sau đó lấy ra, để nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng. 5. Tính kết quả . Độ hao khi nung (X) theo phần trăm khối lượng được tính theo công thức: trong đó m1 – khối lượng mẫu và chén trước khi nung, g; m2 – khối lượng mẫu và chén sau khi nung, g; m – khối lượng mẫu, g; w – độ ẩm của mẫu, được xác định theo TCVN 1666 – 86, %; K – hệ số chuyển quặng sang quặng khô được tính theo công thức: 0,111 – hệ số chuyển của sắt (II) oxit thành sắt (III) oxit; 0,43 – hệ số chuyển của sắt kim loại thành sắt (III) oxit; X1 – hàm lượng sắt (II) oxit có trong mẫu, %; X2 - hàm lượng sắt kim loại có trong mẫu, xác định theo TCVN 1670 – 86 %; . Sai lệch kết quả giữa hai lần xác định song song khi độ tin cậy p = 0,95 không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng sau: % Độ hao khi nung Sai lệch cho phép Từ 0,5 đến 1 Trên 1 đến 2 Trên 2 đến 5 Trên 5 đến 10 Trên 10 đến 20 0,04 0,1 0,2 0,25 0,35
đang nạp các trang xem trước