tailieunhanh - Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2: Chương 2 - Lê Thị Minh Nguyện

Chương 2 trang bị cho người học những kiến thức về bảng dữ liệu - Table. Một số nội dung được đề cập trong chương này gồm có: Các khái niệm, kiểu dữ liệu, thiết kế Table, các thuộc tính của kiểu dữ liệu, thiết lập mối quan hệ, các thao tác trên dữ liệu, Import/Export và liên kết dữ liệu. . | 8 5 2014 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 2 Giảng Viên Lê Thị Minh Nguyện Email nguyenltm@ Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE NỘI DUNG Kiểu dữ liệu Các khái niệm Thiết kế bảng Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Các thuộc tính của kiểu dữ liệu Thiết lập quan hệ Relationship 6 Các thao tác trên dữ liệu 19 08 2012 - MaMH 701006 - Chương 2. Bảng dữ liệu - Table 1 8 5 2014 1. CÁC KHÁI NIỆM Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Bảng dữ liệu Table Bảng là đối tượng cơ bản và quan trọng nhất của CSDL trong Microsoft Access dùng để ghi nhận và lưu trữ thông tin muốn quản lý DL cơ sở . Tên bảng Field Record 19 08 2012 Chương 2. Table MaMH 701006 1. CÁC KHÁI NIỆM Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Tên bảng Table Name Mỗi bảng có một tên gọi. Tên bảng thường được đặt sau khi tạo xong cấu trúc của bảng. Có thể đổi lại tên bảng. Lưu ý Không nên sử dụng dấu cách Space các ký tự đặc biệt hoặc chữ tiếng Việt có dấu trong tên bảng. Trường Field - cột Lưu trữ thông tin liên quan đến một thuộc tính của đối tượng. Mỗi trường trong bảng là duy nhất. Tên trường phải duy nhất không trùng nhau và không trùng với tên hàm từ khóa của Access. Mỗi trường có một tên gọi dài tối đa 64 ký tự Không nên dùng các ký tự @ . Mỗi trường có một tập hợp các thuộc tính miêu tả trường dữ liệu đó. 19 08 2012 Chương 2. Bảng dữ liệu - Table MaMH 701006 2 8 5 2014 1. CÁC KHÁI NIỆM Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Bản ghi Record Mỗi dòng trong bảng được gọi là record dùng để lưu trữ thông tin của một đối tượng. Bản ghi trắng cuối cùng của mỗi bảng được gọi EOF End Of File . 19 08 2012 MaMH 701006 2. Bảng dữ liệu - Table Record EOF Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU . Kiểu dữ liệu Data Type TT Kiểu dữ liệu Mô tả Độ lớn 1 Text Xâu ký tự Dài tối đa 255 ký tự 2 Memo Xâu ký tự Dài tối đa ký tự 3 Number Số nguyên thực Dài 1 2 4 hoặc 8 Byte 4 Date time Ngày tháng giờ 8 Byte 5 Currency Tiền tệ 8 Byte 6 AutoNumber Số nguyên tự động được đánh số. 4 bytes 7 Yes No Kiểu Logic 1 byte 8 OLE Object Đối tượng Hình ảnh .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN