tailieunhanh - THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC TỰ NHIÊN

Các hợp chất vô cơ trong nước tự nhiên có thể tồn tại ở dạng ion hòa tan, khí hòa tan hoặc rắn hoặc lỏng. Chính sự phân bố của các hợp chất này quyết định bản chất của nước tự nhiên: nước ngọt, nước lợ hay nước mặn; giàu dinh dưỡng hay nghèo dinh dưỡng; nước cứng hoặc nước mềm; nước bị ô nhiễm nặng hay nhẹ. | THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC Tự NHIÊN Các hợp chất vô cơ trong nước tự nhiên có thể tồn tại ở dạng ion hòa tan khí hòa tan hoặc rắn hoặc lỏng. Chính sự phân bố của các hợp chất này quyết định bản chất của nước tự nhiên nước ngọt nước lợ hay nước mặn giàu dinh dưỡng hay nghèo dinh dưỡng nước cứng hoặc nước mềm nước bị ô nhiễm nặng hay nhẹ. Chúng ta có gặp trong nước thiên nhiên hầu hết các nguyên tố có trong vỏ trái đất và trong khí quyển song chỉ có một số nguyên tố có số lượng đáng kể nhiều nguyên tố này ta gọi là thành phần chính của nước thiên nhiên nguyên tố đa lượng . Những nguyên tố là thành phần chính của nước thiên nhiên là H O N C Na Ca Mg I Cl S K Fe Mn Br Si P. Ngoài ra còn có nhiều nguyên tố khác với số lượng ít hơn nguyên tố vi lượng Al Zn Cu Mo Co B F . Nước tự nhiên là dung môi tốt để tan hầu hết các acid baz và muối vô cơ. - Các hợp chất hữu cơ hòa tan như đường acid béo amino acid acid humic tanin vitamine peptid protein urea sắc tố thực vật và vài hợp chất sinh hóa khác. - Các chất vẩn hữu cơ như keo hay các sản phẩm phân hủy của các hợp chất hữu cơ động vật phù du vi sinh vật. - Các chất vẩn vô cơ như keo sét hay các hạt sét thô. Ta nhận thấy rằng tổng nồng độ các ion hòa tan trong nước cao hơn so với trong nước sông. Sự hòa tan các chất rắn ion trong nước chính là yếu tố quyết định độ mặn của nguồn nước. Nồng độ các ion hòa tan càng cao độ dẫn điện EC của nước càng cao. Độ mặn được định nghĩa là tổng chất rắn hòa tan TDS trong nước. Do vậy độ mặn có thể được xác định qua độ dẫn điện. Độ dẫn điện EC được đo bằng đơn vị micro Siemen cm S cm . Bảng. Thành phần các phần tử hòa tan trong nước biển và nước sông trên thế giới Fbầ tứ Nunit bt n Nước Stìiig Nấũg ítậ Zll hỉõuiđã ạue Chlọride CTỊ JfTTT tó đa iKỊmg i9 140 1 86 11 5 Sủdiuiiì Nah 2 ó Suiiate SC0 MgD 3 4 Magnesium 1 394 4 15 7 Calcium 412 5 2 Potassium K7 399 6 58 8 Bicarbonate HCOj 140 7 1 Bromide Bl 65 Ẽ - Stecadium Sr 9 9 - Boron B 14 u Jơ Ví Ijrmrg ỉ 10 15 Silicon .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN