tailieunhanh - Bài giảng Toán cao cấp A1 Đại học - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Bài giảng Toán cao cấp A1 Đại học gồm 4 chương. Nội dung bài giảng trình bày về hàm số một biến số, phép tính vi phân hàm một biến số, phép tính tích phân hàm một biến số, lý thuyết chuỗi. | ĐH Công nghiệp Sunday October 31 2010 TOÁN CAO CẤP A1 ĐẠI HỌC PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Số tiết 45 Chương 1. Hàm số một biến số Chương 2. Phép tính vi phân hàm một biến số Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số Chương 4. Lý thuyết chuỗi Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Phú Vinh - Giáo trình Toán cao cấp A1 - C1 - ĐH Công nghiệp TP. HCM. 2. Nguyễn Đình Trí - Toán cao cấp Tập 2 - NXB Giáo dục. 3. Đỗ Công Khanh - Toán cao cấp Tập 1 4 - NXB ĐHQG . 4. Nguyễn Viết Đông - Toán cao cấp Tập 1 - NXB Giáo dục. 5. Nguyễn Thừa Hợp - Giải tích Tập 1 - NXB ĐHQG Hà Nội. Biên soạn ThS. Đoàn Vương Nguyên Tải Slide bài giảng Toán A1 Đại học tại dvntailieu. wordpress. com Chương 1. Hàm số một biến số 1. Giới hạn dãy số 2. Giới hạn hàm số 3. Đại lượng vô cùng bé vô cùng lớn 4. Hàm số liên tục 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ . Các định nghĩa về dãy số thực Định nghĩa 1 Một dãy số thực gọi tắt là dãy số là một ánh xạ f từ z vào R cho tương ứng f n xn e R. Ký hiệu dãy số là xn n 1 2 . Trong đó x1 x2 . xn . được gọi là các số hạng và xn là số hạng tồng quát của dãy số. Chương 1. Hàm số một biến số VD 1. Dãy số xn được cho dưới dạng liệt kê _ -1. -1-1 1 x 1 x. - x . X . 1 2 2 3 3 n n Dãy số xn xn 1 n được cho ở dạng tổng quát. Dãy số xn sau được cho dưới dạng quy nạp hồi quy 1 2. 2x 0 n 1 Định nghĩa 2 Dãy số xn được gọi là tăng hay giảm nếu xn xn 1 hay X x 4 với mọi n e z . v J n n 17 Một dãy số tăng hay giảm được gọi là dãy đơn điệu. . . n 1 n Chương 1. Hàm số một biến số Chương 1. Hàm số một biến số VD 2. Dãy số xn xn -- là dãy tăng. r . n 1 n . Dãy số xn xn là dãy giảm. Dãy số xn xn 1 n không đơn điệu. Định nghĩa 3 Dãy số xn được gọi là bị chặn trên nếu Mỉ e R sao cho X M Vn e z . n Dãy số xn được gọi là bị chặn dưới nếu m e R sao cho X m Vn e z . n Dãy số xn được gọi là bị chặn nếu dãy bị chặn trên và bị chặn dưới. VD 3. Dãy số x x 1 bị chặn trên bởi số 0. knJ n 2 _ X r . n 1 _ _ . X 1 Dãy số x X bị chặn dưới bởi số . 1 1 2n 2 Dãy số xn xn 1 n sin n bị chặn .