tailieunhanh - Bài giảng Chương 5: Trao đổi Protein

Bài giảng "Chương 5: Trao đổi Protein" trình bày các nội dung: Sự chuyển hóa Amino acid, phản ứng khử carboxyl, phản ứng chuyển amine, sự bài tiết các chất cặn bã chứa nito, quá trình sinh tổng hợp protein. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên ngành Sinh học và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. | 9 27 2010 CHƯƠNG V TRAO ĐỔI PROTEIN I. SỰ CHUYỂN HOÁ AMINO ACID . Phản ứng khử amine hoá - Có 2 cách th hiện ph ứng khử amine trong th giới s vật nhất là ở đ vật và th vật bậc cao nhờ oxydase và nhờ dehydrogenase . Khử amine oxy hoá nhờ oxydase có FMN hay FAD Solid Converter pdf ____________________________1_______ To remove this message purchase the product at This document was created using 9 27 2010 . Khử amin oxy hoá nhờ dehydrogenase - Glu được khử amin một cách đặc biệt đóng v trò rất quan trọng trong trao đổi protein được glutamate dehydrogenase có coenzyme là NAD xúc tác và có tính thuận nghịch cao . Phản ứng khử carboxyl Xúc tác bởi decarboxylase có nhóm ghép là pyridoxalphosphate d xuất của vit. B6 . Từ AA cho ra một amine hữu cơ tương ứng. éó _ __ _____ decarboxylase __ R- CH -coo ----- R - CH - NH3 I 2 nh3 Acidamin Amine tương ứng Là cơ chế tạo ra các amine hữu cơ q trọng th phân c tạo của các coenyme các hợp chất q trọng khác nhiều amine hữu cơ có c năng s lý khác nhau . Một số amine hữu cơ q trọng AA Amine Ý nghĩa Serine Etanolamine c tạo các phospholipid Cysteine Cysteamine c tạo CoA Histidine Histamine tiết dịch vị các ph ứng dị ứng Lysine Cadaverin c tạo ribosom là chất độc Glutamate GABA ảnh hưởng đến h động TK Solid Converter pdf ___________________________2______ To remove this message purchase the product at This document was created using 9 27 2010 . Phản ứng chuyển amine - Được coi là loại ph ứng chính trong trao đổi AA Nhóm amin không bị gi phóng thành NH3 tự do mà được chuyển từ AA sang một cetoacid. Ph ứng có hai ý nghĩa Cơ chế sinh tổng hợp AA mới. Phương tiện để thu thập các nhóm amin của các AA trong q trình ph giải không cho ra amoniac tự do để có thể gây độc. Enzyme transaminase có nhóm ghép pyridoxalphotphate d xuất của vit. B6 . I . ___ transaminase D-C-COO -D -c-cnn R ọ COO R _C COO uuu V co NH-5 ô NH Amino acid Ceto acid Ceto acid mới Amino acid mới Ở đ vật q trình .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.