tailieunhanh - Bài giảng Chương 4: Nucleic acid
Bài giảng "Chương 4: Nucleic acid" trình bày các nội dung: Khái niệm (sơ đồ phân giải nucleic acid, các loại nucleic acid trong tế bào), thành phần hóa học của nucleic acid (đường pentose, các base, nucleoside), cấu tạo (liên kết diestephosphoric, cấu trúc bậc I và bậc II của nucleic acid), sinh tổng hợp nucleic acid (sự nhân đôi của DNA, sự tổng hợp RNA, sự phân giải nucleic acid). . | 9 27 2010 CHƯƠNG IV NUCLEIC ACID http DNAan 1 NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM - . Sơ đồ phân giải nucleic acid - . Các loại nucleic acid trong tế bào II. THÀNH PHÀN HOÁ HỌC ACID NUCLEIC - . Đường pentose - . Các base - . Nucleoside - . Nucleotide III. CẤU TẠO - . Liên kết diestephosphoric - . Cấu trúc bậc I của nucleic acid - . Cấu trúc bậc II của nucleic acid IV. SINH TỔNG HỢP ACID NUCLEIC - . Sự nhân đôi của DNA - . Sự tổng hợp RNA - . Sự phân giải nucleic acid 2 Solid Converter pdf ____________________________1_______ To remove this message purchase the product at This document was created using 9 27 2010 I. KHÁI NIỆM VỀ ACID NUCLEIC . Định nghĩa - Sinh học acid nucleic v chắt mang th tin DT đ thời là những t nhân th gia th hiện các th tin DT này biểu hiện gen . - Hoá học acid nucleic polymer hợp thành từ những đ vị c tạo là các nucleotide. Mỗi pt AN có thể coi là một polynucleotide với số lượng đ vị c tạo khác nhau. . Sơ đồ phân giải nucleic acid 3 Từ môt NST qt thuỷ phân có thể diễn ra lần lượt như sau Adenine Guanine Cytosine Tymine4 Solid Converter pdf ___________________________2______ To remove this message purchase the product at This document was created using 9 27 2010 . Các loại nucleic acid trong tế bào . Sự khác biệt giữa Desoxyribonucleic acid DNA và Ribonucleic acid RNA DNA RNA Đường desosyribose Đường ribose Chủ yếu tồn tại trong nhân tế bào Chủ yếu là ở tế bào chắt Cắu tạo dạng chuỗi xoắn kép lưu trữ thông tin di truyền Cắu tạo dạng chuỗi đơn trực tiếp tham gia quá trình sinh tổng hợp pr Chứa các gốc kiềm A T G C Chứa các gốc kiềm A U G C 5 . Các hình thức phân tử DNA trong tế bào Có hai dạng pt xoắn kép DNA - Xoắn kép mở như một sợi dây thừng có hai đầu mút dạng ph biến của DNA ở Eucaryotes VD các NST. - Xoắn kép vòng pt không có đầu và cuối vòng tròn khép kín VD DNA ở VSV trong chắt nền ty thể lục lạp ở đv và tv bãc cao. DNA x
đang nạp các trang xem trước