tailieunhanh - Quy luật từ vựng tiếng Anh

Quy luật từ vựng tiếng Anh .Để học một ngôn ngữ nào đó thì trước hết bạn phải biết nhiều từ vựng của ngôn ngữ đó. Trong tiếng Anh cũng vậy, bạn phải không ngừng trau dồi vốn từ vựng của mình bởi kho từ vựng tiếng Anh cũng không ngừng phát triển. Vay mượn Nhiều từ tiếng Anh có nhiều điểm tương đồng với các từ tiếng Latin vì chúng được vay mượn từ tiếng Pháp trong thời kỳ người Nooc-man cai trị vương quốc Anh nhiều năm trước đây. . | 1 J J A J Ấ A 1 Quy luật từ vựng tiêng Anh Để học một ngôn ngữ nào đó thì trước hết bạn phải biết nhiều từ vựng của ngôn ngữ đó. Trong tiếng Anh cũng vậy bạn phải không ngừng trau dồi vốn từ vựng của mình bởi kho từ vựng tiếng Anh cũng không ngừng phát triển. Vay mượn Nhiều từ tiếng Anh có nhiều điểm tương đồng với các từ tiếng Latin vì chúng được vay mượn từ tiếng Pháp trong thời kỳ người Nooc-man cai trị vương quốc Anh nhiều năm trước đây. Tuy nhiên từ tiếng Anh được vay mượn từ rất nhiều ngôn ngữ khác chứ không chỉ riêng tiếng Pháp. Một số thứ tiếng trong số đó giờ đã thành tử ngữ không còn được sử dụng trên thế giới. Ví dụ capsize tiếng Catalonia ở Tây Ban Nha apartheid tiếng Afrikaans xuất phát từ tiếng Hà Lan được dùng ở Nam Phi billards tiếng Brittani ở Pháp saga tiếng Iceland funky tiếng Công-gô panda tiếng Indi ngôn ngữ của người Nê-pan . Thêm tiền tố Prefixes Bạn có thể tăng vốn từ vựng của bạn bằng cách xử dụng tiếp đầu ngữ prefix . Bạn có thể viết một câu phủ định như We do not agree with people who say woman should stay at home thành một câu xác định như We disagree with people who say woman should stay at home mà nghĩa vẫn giống nhau. Dis- là một tiếp đầu ngữ có tính phủ định. negative prefix . Đứng trước động từ Verbs dis dislike disconnect disappear. mis misunderstand misinform mislead. un- unlock untie uncover. de- deregulate defrost devalue. Đứng trước danh từ Nouns