tailieunhanh - Android-Chapter06-Selection-Widgets
6 Android. Selection Widget cho phép are based on:.The Busy Coder's Guide to Android Mark L. © 2008-2009 CommonsWare, LLCISBN: 978-0-9816780-0-9.&.Android Developers. 6. Android – UI – Selection Widgets. Selection Widgets.•. RadioButton và CheckButton thích hợp cho việc chọn từ. một số ít các tùy chọn.•. Khi số lựa chọn lớn hơn, có thể dùng các widget khác. như: listbox, combobox, drop-down list, picture gallery,. .•. Android data adapter cung cấp một giao diện chung cho. các selection list (các danh sách cho phép chọn) từ các. mảng nhỏ cho đến các nội dung từ CSDL.•. Selection view – các widget hiển thị một danh sách các. lựa chọn mà một adapter cung cấp để người dùng thực. hiện chọn lựa tại đây •. ListView, Spinner, GridView, AutoCompleteTextView,. 2 2 6. Android – UI – Selection Widgets. Selection , Spinner, GridView, AutoCompleteTextView,. Galery. 3 6. Android – UI – Selection Widgets. Selection Options Selection. DATA. Raw data Formatted. & bound. data DATA. ADAPTER. Destination layout. Holding a ListView 4 4 6. Android – UI – Selection Widgets. Selection Options:Thông thường, một data adapter. được gắn với một ListView –. đây là một UI widget. dành riêng cho việc. hiển thị danh sách. Destination layout. Holding a ListView 5 5 6. Android – UI – Selection Widgets. Using adapter đơn giản nhất là ArrayAdapter. Ta chỉ bọc một đối này ra ngoài một mảng Java hoặc instance từ bên ListActivity (Chú ý: không phải một Activity ).String[] items={"this", "is", "a","really", "silly",."list"};new ArrayAdapter(this,,. items);.Constructor của ArrayAdapter lấy 3 tham số: 1. Context sử dụng (thường thì this là con trỏ đến activity hiện. hành). 2. resource ID của view sẽ hiển thị danh sách ( thường là một. 6. ListView , chẳng hạn cái đã được định nghĩa trong resource : 6 6. Android – UI – Selection Widgets. Selection 1: A simple list (1 of 4).Instead of Activity we will use a ListActivity which is an Android class . the use of ListViews . . .