tailieunhanh - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu các kiểu loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc như định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa” (sau đây gọi tắt là xe). | Ký bởi Bộ Giao thông Vận tải Email vpmot@ Cơ quan Bộ Giao thông Vận tải Thời gian ký CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 11 2015 BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOỎC National technical regulation on safety and environmental protection for trailer and semi-trailer HÀ NỘI - 2015 QCVN 11 2015 BGTVT Lời nói đầu QCVN 11 2015 BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 88 2015 TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015. QCVN 11 2015 BGTVT thay thế QCVN 11 2011 BGTVT. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA 2 QCVN 11 2015 BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOỎC National technical regulation on safety and environmental protection for trailer and semi-trailer 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất lắp ráp và nhập khẩu các kiểu loại rơ moóc sơ mi rơ moóc như định nghĩa tại TCVN 6211 Phương tiện giao thông đường bộ -Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa sau đây gọi tắt là xe . . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất lắp ráp tổ chức cá nhân nhập khẩu xe linh kiện của xe và các cơ quan tổ chức cá nhân liên quan đến quản lý kiểm tra thử nghiệm và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc sơ mi rơ moóc. . Giải thích từ ngữ . Các thuật ngữ về kích thước được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6528 Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa . . Các thuật ngữ về khối lượng được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6529 Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu . . Các thuật ngữ khác . Trục đơn Single axle chỉ gồm một trục xe. . .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN