tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 318:1998

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 318:1998 về Hạt giống cải bắp - Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho mọi lô hạt giống cải bắp sản xuất và lưu thông trong cả nước. Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải bắp. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 318:1998 (Thay thế TCVN 3240-79) HẠT GIỐNG CẢI BẮP 1 YÊU CẦU KỸ THUẬT Brassica oleracea (L) - Var. capitata L. 1. Phạm vi áp dụng: - Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống cải bắp sản xuất và lưu thông trong cả nước. - Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải bắp. 2. Yêu cầu kỹ thuật . Yêu cầu về đất: Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải đảm bảo sạch cỏ dại và không có cây họ thập tự như sulơ, su hào và các loại cải (cải củ, cải lông, cải làn) . Kiểm định đồng ruộng Số lần kiểm định: Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải được kiểm định ít nhất 3 lần. - Khi cây trải lá bàng - Khi bắp cuốn chặt - Khi cây ra hoa rộ. . Tiêu chuẩn đồng ruộng . Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống cải bắp phải đảm bảo khoảng cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp từ các ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng không có yêu cầu cấp chứng chỉ. - Ruộng giống nguyên chủng : 1500m - Ruộng giống xác nhận: 1000m lệ cây họ thập tự và cây khác dạng: Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định ở bảng 1 Bảng 1 Chỉ tiêu Đơn vị tính Nguyên chủng Xác nhận Cây họ thập tự % 0 0 Cây khác dạng % 0,5 5,0 . Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 2. Bảng 2 Chỉ tiêu Đơn vị tính Nguyên chủng Xác nhận - Độ sạch (tối thiểu) % khối lượng 98,0 98,0 - Tạp chất (tối đa) % khối lượng 2,0 2,0 - Hạt cỏ dại (tối đa) hạt/kg 5 10 - Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu) % số hạt 80 80 - Độ ẩm (tối đa) % khối lượng 9,0 9,0