tailieunhanh - Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 4 - TS. Lê Đình Hạc
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 4 trình bày các nội dung chính trong nghiệp vụ tín dụng như khái niệm về tín dụng, phân loại tín dụng, qui trình tín dụng, đảm bảo tín dụng, tín dụng với doanh nghiệp, tín dụng tiêu dùng. | Khái niệm về tín dụng. Phân loại tín dụng. Qui trình tín dụng. Đảm bảo tín dụng. Tín dụng với doanh nghiệp. Tín dụng tiêu dùng. Xuất phát từ đặc điểm chu chuyển vốn tiền tệ trong nền kinh tế Do đặc điểm tuần hoàn vốn của DN trong SXKD; Do sự không thống nhất giữa thu nhập và chi tiêu của cá nhân, hộ gia đình; Do sự không trùng khớp giữa thu và chi của NSNN. Xuất phát từ nhu cầu đầu tư và sinh lợi của các chủ thể trong nền kinh tế Có những chủ thể dư vốn muốn có nhu cầu sinh lợi từ đồng tiền nhàn rỗi; Có những chủ thể thiếu vốn nhưng muốn mở rộng kinh doanh để kiếm lợi nhiều hơn từ nguồn vốn của người khác. Do không trùng khớp giữa các chủ thể trong nền kinh tế về Để tiết kiệm chi phí giao dịch Căn cứ mục đích cấp tín dụng. Cho vay Kinh doanh bất động sản. Cho vay công nghiệp. Cho vay thương mại, dịch vụ. Cho vay nông nghiệp. Cho vay các định chế tài chính. Cho vay cá nhân. Cho thuê. Căn cứ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng. Tín dụng không có bảo đảm. Tín dụng | Khái niệm về tín dụng. Phân loại tín dụng. Qui trình tín dụng. Đảm bảo tín dụng. Tín dụng với doanh nghiệp. Tín dụng tiêu dùng. Xuất phát từ đặc điểm chu chuyển vốn tiền tệ trong nền kinh tế Do đặc điểm tuần hoàn vốn của DN trong SXKD; Do sự không thống nhất giữa thu nhập và chi tiêu của cá nhân, hộ gia đình; Do sự không trùng khớp giữa thu và chi của NSNN. Xuất phát từ nhu cầu đầu tư và sinh lợi của các chủ thể trong nền kinh tế Có những chủ thể dư vốn muốn có nhu cầu sinh lợi từ đồng tiền nhàn rỗi; Có những chủ thể thiếu vốn nhưng muốn mở rộng kinh doanh để kiếm lợi nhiều hơn từ nguồn vốn của người khác. Do không trùng khớp giữa các chủ thể trong nền kinh tế về Để tiết kiệm chi phí giao dịch Căn cứ mục đích cấp tín dụng. Cho vay Kinh doanh bất động sản. Cho vay công nghiệp. Cho vay thương mại, dịch vụ. Cho vay nông nghiệp. Cho vay các định chế tài chính. Cho vay cá nhân. Cho thuê. Căn cứ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng. Tín dụng không có bảo đảm. Tín dụng có bảo đảm. Căn cứ thời hạn cấp tín dụng Tín dụng ngắn hạn (Dưới 1 năm). Tín dụng trung hạn ( từ 1- 5 năm). Tín dụng dài hạn (trên 5 năm). Căn cứ nguồn gốc tín dụng Tín dụng trực tiếp Tín dụng gián tiếp Căn cứ phương pháp hòan trả Hoàn trả 1 lần (phi trả góp). Hoàn trả nhiều lần (trả góp). Tín dụng tuần hoàn. Căn cứ phương thức cấp Cho vay. Cho thuê. Chiết khấu. Bảo lãnh ( Sử dụng Phương thức cấp tín dụng nào tuỳ thuộc vào qui trình sản xuất) Khái niệm qui trình. Ý nghĩa qui trình. Nội dung qui trình tín dụng Nhậnhồ sơ . Thu thập thông tin Phân tích tín dụng Ký hợp đồng tín dụng Giải ngân . Tái xét tín dụng Thanh lý tín dụng Quyết định tín dụng Giấy đề nghị vay. Hồ sơ pháp lý. Hồ sơ năng lực tài chính. Hồ sơ về khả năng sử dụng vốn. Hồ sơ về bảo đảm tín dụng (nếu cần thiết). Thông tin từ hồ sơ khách hàng. Thông tin phỏng vấn. Thông tin từ NH. Thông tin từ NH khác. Thông tin từ trung tâm thông tin tín dụng (Credit information Centre- CIC). Thông tin từ các .
đang nạp các trang xem trước