tailieunhanh - Bài giảng học phần Nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn: Chương 2 - Nhiên liệu sử dụng trên động cơ đốt trong

Bài giảng học phần Nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn: Chương 2 - Nhiên liệu sử dụng trên động cơ đốt trong giúp các bạn nắm bắt được những kiến thức về nhiên liệu xăng; đặc điểm động cơ xăng; tính chất nhiên liệu xăng; tiêu chuẩn đánh giá chất lượng xăng dầu; nhiên liệu, đặc điểm, tính chất, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng diesel. | Chương 2: NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG TRÊN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 1 Định nghĩa: Xăng là nhiên liệu nhẹ, = 0,65-0,8 g/cm3, dễ bay hơi, và có tính tự cháy kém. Thành Phần: NHIÊN LIỆU XĂNG Cabuahydro no mạch nhánh và cacbuahydro thơm nhân benzen. Ví dụ: Isooctan C8H8 và meetylbenzen C6H5CH3 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ XĂNG Chế hòa khí Phun xăng 3 YÊU CẦU NHIÊN LIỆU XĂNG 4 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 5 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 6 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 7 Độ hóa hơi: Là sự chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi Xăng là hỗn hợp của nhiều loại hydrocácbon nên không có nhiệt độ sôi cố định mà nằm trong dải từ 20-2200C. Thường được đánh giá bằng nhiệt độ sôi đầu, nhiệt độ sôi tương ứng với % thể tích chưng cất và nhiệt độ sôi cuối. TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 8 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 9 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 10 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 11 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG Nguồn gây kích nổ 12 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 13 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 14 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 15 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 16 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 17 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 18 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 19 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 20 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 21 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 22 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 23 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 24 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 25 Các tạp chất trong xăng: + Hàm lượng lưu huỳnh: tạo axit; giảm hiệu quả của thiết bị xử lý khí thải, quy định <0,05% (tiêu chuẩn Euro 2) + Hàm lượng photpho: làm giảm hiệu quả của thiết bị xử lý khí thải, không được có trong xăng + Lượng axit: do các sản phẩm biến chất trong quá trình tồn chứa + Hàm lượng nhựa: phân đoạn dầu mỏ có nhiệt độ sôi cao, các phân tử ngoài H và C còn có S, O, N và thường có trọng lượng phân tử rất lớn + Hàm lượng nước và tạp chất cơ học: xuất hiện trong quá trình tồn chứa, không được có trong xăng + Hàm lượng chì: độc hại gây ô nhiễm môi trường, quy định <0,013g/lít + Hàm lượng benzen: có tác dụng làm tăng trị số Octan nhưng làm trương nở gioăng cao su và khí thải độc hại TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 26 TIÊU | Chương 2: NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG TRÊN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 1 Định nghĩa: Xăng là nhiên liệu nhẹ, = 0,65-0,8 g/cm3, dễ bay hơi, và có tính tự cháy kém. Thành Phần: NHIÊN LIỆU XĂNG Cabuahydro no mạch nhánh và cacbuahydro thơm nhân benzen. Ví dụ: Isooctan C8H8 và meetylbenzen C6H5CH3 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ XĂNG Chế hòa khí Phun xăng 3 YÊU CẦU NHIÊN LIỆU XĂNG 4 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 5 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 6 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 7 Độ hóa hơi: Là sự chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi Xăng là hỗn hợp của nhiều loại hydrocácbon nên không có nhiệt độ sôi cố định mà nằm trong dải từ 20-2200C. Thường được đánh giá bằng nhiệt độ sôi đầu, nhiệt độ sôi tương ứng với % thể tích chưng cất và nhiệt độ sôi cuối. TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 8 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 9 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 10 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 11 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG Nguồn gây kích nổ 12 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 13 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 14 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 15 TÍNH CHẤT NHIÊN LIỆU XĂNG 16 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN