tailieunhanh - Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 6: Mạng căn bản

Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 6 trình bày về mạng căn bản. Nội dung chi tiết của chương này gồm: Căn bản về TCP/IP, thiết bị mạng, cấu hình mạng TCP/IP, công cụ quản trị mạng, ứng dụng mạng, network File System (NFS). . | Chương 6 Mạng căn bản Chương 7 - Mạng căn bản Nội dung chi tiết Căn bản về TCP/IP Thiết bị mạng Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ quản trị mạng Ứng dụng mạng Network File System (NFS) Căn bản về TCP/IP Địa chỉ IP: Tên máy (hostname): oscar Tên đầy đủ cả tên miền (FQDN): Phân giải tên: ánh xạ tên sang địa chỉ IP (DNS) Giao thức mạng: TCP, UDP, ICMP, ARP, BOOTP, DHCP, DNS, FTP, HTTP, NFS, . Địa chỉ dùng riêng: , - , – Địa chỉ loopback: Thiết bị mạng Thiết bị loopback: lo Thiết bị ethernet: eth0, eth1 Thiết bị PPP: ppp0, ppp1 Thiết bị giả lập: dummy0 Trình điều khiển thiết bị mạng: /lib/modules/kernel-version/kernel/driver/net/ Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ và file cấu hình Cấu hình thiết bị mạng Cấu hình DNS Cấu hình định tuyến Công cụ và file cấu hình Công cụ cấu hình đồ họa: redhat-config-network, netconfig (Red Hat) Công cụ cấu hình dòng lệnh: ifconfig, route File cấu hình thiết bị (Red Hat) /etc/sysconfig/network-scripts/ File cấu hình mạng /etc/sysconfig/network /etc/hosts /etc/ File khởi động/ngừng dịch vụ mạng /etc/ redhat-config-network netconfig 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Cấu hình thiết bị mạng Nạp trình điều khiển thiết bị # modprobe -v 3c509 /etc/ alias eth0 3c509 options 3c509 io=0x300, irq=9 Cấu hình thiết bị ifconfig DEVICE IP_ADDR netmask MASK [up] # ifconfig eth0 netmask # ifconfig lo # ifconfig eth0 down Cấu hình DNS Thứ tự phân giải tên: /etc/ order hosts,bind Phân giải tên tĩnh: /etc/hosts locahost gateway Phân giải qua dịch vụ DNS: /etc/ domain nameserver nameserver Cấu hình định tuyến Bảng định tuyến # route [-n] Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags MSS Window irtt Iface . | Chương 6 Mạng căn bản Chương 7 - Mạng căn bản Nội dung chi tiết Căn bản về TCP/IP Thiết bị mạng Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ quản trị mạng Ứng dụng mạng Network File System (NFS) Căn bản về TCP/IP Địa chỉ IP: Tên máy (hostname): oscar Tên đầy đủ cả tên miền (FQDN): Phân giải tên: ánh xạ tên sang địa chỉ IP (DNS) Giao thức mạng: TCP, UDP, ICMP, ARP, BOOTP, DHCP, DNS, FTP, HTTP, NFS, . Địa chỉ dùng riêng: , - , – Địa chỉ loopback: Thiết bị mạng Thiết bị loopback: lo Thiết bị ethernet: eth0, eth1 Thiết bị PPP: ppp0, ppp1 Thiết bị giả lập: dummy0 Trình điều khiển thiết bị mạng: /lib/modules/kernel-version/kernel/driver/net/ Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ và file cấu hình Cấu hình thiết bị mạng Cấu hình DNS Cấu hình định tuyến Công cụ và file cấu hình Công cụ cấu hình đồ họa: redhat-config-network, netconfig (Red Hat) Công cụ cấu hình dòng lệnh: ifconfig,

TỪ KHÓA LIÊN QUAN