tailieunhanh - Bài giảng Phân tích chính sách từ góc độ thương mại và đầu tư quốc tế - Đinh Công Khải

Bài giảng Phân tích chính sách từ góc độ thương mại và đầu tư quốc tế có nội dung giới thiệu một số hướng nghiên cứu về tương mại quốc tế (các lĩnh vực nghiên cứu trong thương mại quốc tế, phương pháp dịch chuyển và phân chia, lợi thế so sánh xuất khẩu Việt Nam, ảnh hường cung cầu và cung cấp và các nội dung khác. | PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TỪ GÓC ĐỘ THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Đinh Công Khải Tháng 04 2014 ỐGIỚI THIỆU MỘT SỐ HƯỚNG NGHIÊN CỨU VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TMQT Các lĩnh vực nghiên cứu trong TMQT Đánh giá tác động của hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu lên thương mại quốc tế. Xác định cơ cấu và lợi thế so sánh hàng xuất khẩu Việt Nam Cải cách chính sách thương mại ở Việt Nam và cơ cấu bảo hộ Chính sách điều hành tỷ giá nhằm thúc đẩy xuất khẩu X Nang cao năng lực xuất khẩu 1 Lợi thế so sánh của sản phẩm xuất khẩu của VN Bài nghiên cứu của Vũ Thắng Bình - NV Phương pháp dịch chuyên và phân chia Shift and Share TS WS IM RS TS Thay đổi xuất khẩu WM XK sẽ tăng lên bao nhiêu với giả định XK của 1 quốc gia sẽ tăng tương ứng với mức tăng của NK thế giới IM một nước đang sản xuất 1 ngành hàng có tốc độ tăng trưởng XK cao hơn so với thế giới không ___RS ảnh hưởng từ việc khai thác lợi thế của một quốc gia 3 Công thức tính dữ liệu SITC 1-digit Rev. 3 WS Ẹ E iVfgn i IM Ẹ EỊvn gin - gn i RS EiVN ẽiVN - Sin i EiVN là giá trị XK sản phẩm i của VN gn là tỷ lệ tăng trưởng của tổng XK toàn TG gin là tỷ lệ tăng trưởng XK sản phẩm i của TG giVN là tỷ lệ tăng trưởng XK sản phẩm i của VN 4 2 Kết quả phân tích và dịch chuyển trong giai đoạn 1999-2003 _____________________ ẸVT nghìn USD TS ws IM RS Háng thô hcặc mới sơ chề Lương thực thực phàm và động vật sảng 1 893716 -226 896 557 102 Đô dông và thuôc lá 147763 3 341 -1 158 145580 NYL thô không dùng đề ăn. trù nhiên liệu 349 126 78 623 2 651 267 852 Nhiêu liệu dâu mỡ nhờn và vật liệu liên quan 1 658717 376 329 751 546 Dầu mỡ chầt béo sáp động thực vật 4 058 -63 4 472 Hàng chê biên hoặc đã tinh chê Hũá chat và sản phẩm liên quan 39 558 2 777 130 503 Hàng ché bién phân loại theo nguyên liêu 494 987 239 527 -29777 285237 Máy móc. phương tiện vận tảl và phu tùng 819 994 271 041 -41 559 590422 Háng che biền khác 3 729 558 983 615 -76 998 2 822941 Hàng hoá không thuộc các nhóm trên Tồng 8 758 158 3 172 196 5 306 5 555 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN