tailieunhanh - Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh): Phần 2

Để giúp cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật liên quan đến đóng tàu, khai thác tàu biển và đăng kiểm khi sử dụng tài liệu tiếng Anh trong công tác của mình. Đăng kiểm Việt Nam đã tổ chức soạn thảo cuốn "Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh)". Và sau đây là phần 2 chi tiết kết cấu nằm trong từ điển này. | PHẦN 2 CHI TIẾT KẾT CẤU 1. Poop deck Boong thượng táng đuôi 2. Upper deck Boong trên 3. Saloon deck Boong đi lại 4. Boat deck Boong xuồng 5. Promenade deck Boong dạo 6. Navigation deck Boong điều khiển 7. Compass flat Boong la bàn 8. Forecastle deck Boong thượng táng mũi 9. Second deck Bong hai 10. Steering engine room Buồng máy lái 11. Rudder trunk Hám trục lái 12. After peak tank Két đuôi 13. Wing tank Két mạn 14. Shaft tunnel Hắm trục 15. Deep tank Két său 16. Engine room Buồng máy 17. Hold Khoang hàng 18. Chain locker Hám xích neo 19. Fore peak tank Két mũi 20. Engine casing Thành miệng buông máy 21. Stern frame Sóng đuôi 22. Deep floor Đà ngang dâng cao 23. After peak bulkhead Vách đuôi 24. Water tight bulkhead Vách kín nước 25. Corrugated bulkhead Vách sóng 26. Engine bed Bệ máy 27. Double bottom Đáy đôi 28. Center line bulkhead Vách dọc tâm 29. Deck girder Sống boong 30. Collision bulkhead Vẳch chổng va 45 Các bộ phận kết cấu mũi tàu 46 X 1. Chain locker 2. Fore peak tank 3. Boatwain s store 4. Bulbous bow 5. Fashion plate 6. Breast hook 7. Second deck 8. Upper deck 9. Forecastle deck 10. Center division 11. Wash plate 12. Collision bulkhead 13. Side stringer 14. Panting stringer plate 15. Panting beam 16. Pillar 17. Frame 18. Tank side bracket 19. Beam bracket 20. Beam 21. Deck girder 22. Center girder Hắm xích Két mũi Kho thủy thủ trường Mũi quả lê Tấm tôn tạo mũi Mã ngang Bong thứ hai Boong trên Boong thượng tầng mũi Vẩch dọc phía mũi tàu Tấm chặn Vách chóng va Sống dọc mạn Sống dọc chống va Xà chống va Cột chổng Sườn Mã hông Mã xà Xà ngang boong Sống dọc boong Sóng chính Ị Mũi quả lê Thanh gia cường Nẹp nằm Đà ngang dâng cao 23. Rider plate 24. Horizontal stiffener 25. Deep floor 26. Panting stringer under beam sông chóng va dưới xà Mũi thường 27. Rib 28. Shell long. 29. Keel 30. Plate stem Mã gia cường Nẹp dọc gia cường tám vỏ Sống chinh Tấm sống mũi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG