tailieunhanh - Phân từ 1 (The participles)

Tài liệu Phân từ 1 (The participles) gửi đến các bạn kiến thức: Hiện tại phân từ Present Participle, quá khứ phân từ Present Participle, chức năng của phân từ, rút gọn câu,. Để hiểu rõ hơn về nội dung tài liệu | Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP PHÂN TỪ 1 THE PARTICIPLES A. HÌNH THỨC HIỆN TẠI PHÂN TỪ- PRESENT PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ- PAST PARTICIPLE Nguyên mẫu ing Ví dụ working loving sitting Quá khứ phân từ của động từ có quy tắc được tạo thành bằng cách thêm đuôi ed hoặc d vào nguyên mẫu. Ví dụ worked loved. Các động từ bất qui tắc Ví dụ Spent built. B. CHỨC NĂNG CỦA PHÂN TỪ I. ĐỂ TẠO THÀNH CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 1. HIỆN TẠI PHÂN TỪ- PRESENT PARTICIPLE Active Being P2 I am studying English Having P2 Passive Being P2 English is being spoken Having been P2 2. QUẢ KHỨ PHÂN TỪ- PAST PARTICIPLE V-ed Irregular Verbs II. NHƯ TÍNH TỪ Hotline 1 Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP V-ING NA Active ED P2 N A Passive Running water nước đang chảy Floating wreckage các mảnh thuyền vỡ nổi lềnh bềnh Dripping taps vòi nước nhỏ giọt Leaking pipes ống nước bị nứt rò rỉ The updated news Stolen money tiền bị đánh cắp Broken glass cái ly vỡ kính vỡ A written report một bản báo cáo viết tay Tired drivers các tài xế mệt mỏi Blocked roads các con đường bị kẹt phong tỏa The film is interesting Chủ động- gây hứng thú A The film interests me He is a boring man Chủ động- Người gây chán A He bores me I am interested in the film Bị động- bị hứng thú I m bored with him Bị động- Bị chán bởi Anh ấy III. RÚT GỌN HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỬ 1. HIỆN TẠI PHÂN TỪ - CHỦ ĐỘNG Hành động diễn ra liên tục. She opened the door. She saw him crying. Opening the door she saw him crying. Nhấn mạnh dạng hoàn thành xảy ra trước một hành động khác. They finished their homework they went out. Having finished their homework they went out. 2. QUẢ KHỨ PHÂN TỪ- BỊ ĐỘNG She was purnished by her father. She cried. Purnished by her father she cried. Hotline 2 Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP IV. KHI ĐỘNG TỪ THỨ HAI LÀ MỘT PHẦN CỦA HÀNH ĐỘNG THỨ NHẤT HOẶC LÀ HỆ QUẢ CỦA NÓ CHÚNG TA CÓ THỂ DIỄN ĐẠT HÀNH ĐỘNG THỨ HAI BẰNG MỘT HIỆN TẠI PHÂN TỪ She went out slamming the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.