tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1506:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1506:2009 Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40 thay thế TCVN 1506 : 1974. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ kim đỡ một dây loạt kích thước 40. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1506 : 2009 Ổ LĂN - Ổ KIM ĐỠ MỘT DÃY - LOẠT KÍCH THƯỚC 40 Rolling bearings - Single row radial needle roller bearings Lời nói đầu TCVN 1506 : 2009 thay thế TCVN 1506 : 1974. TCVN 1506 : 2009 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Ổ LĂN - Ổ KIM ĐỠ MỘT DÃY - LOẠT KÍCH THƯỚC 40 Rolling bearings - Single row radial needle roller bearings 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ kim đỡ một dây loạt kích thước 40. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ổ kim đỡ một dây có vòng ngoài đập. 2. Kích thước Kích thước cơ bản của ổ phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 6 và trong Bảng 1. Kiểu 74000 Kiểu 24000 Hình 1 Hình 2 Kiểu 244000 Kiếu 254000 Hình 3 Hình 4 Kiểu 344000 Kiểu 354000 Hình 5 Hình 6 Kiểu 74000 - đủ bộ vòng trong và vòng ngoài, không có vòng cách (Hình 1). Kiểu 24000 - không đủ bộ, không có vòng cách và vòng trong (Hình 2). Kiểu 244000, 344000 - đủ bộ vòng trong và vòng ngoài, có vòng (Hình 3 và Hình 5). Kiểu 254000, 354000 - không đủ bộ, có vòng cách và không có vòng trung bình (Hình 4 và Hình 6) Bảng 1 - Loạt kích thước 40 Kích thước tính bằng milimét Ký hiệu của ổ kiểu Fw 74000 344000 24000 354000 d Danh nghĩa Sai lệch giới hạn D B r Trên Dưới 4074003 4344003 4024003 4354003 17 24 +0,033 +0,020 35 18 0,5 4074004 4344004 4024004 4354004 20 28 42 22 1,0 4074005 0434405 4024005 4354005 25 34 47 4074006 4344006 4024006 4354006 30 40 +0,041 +0,025 55 25 4074007 4344007 4024007 4354007 35 46 62 27 4074008 4344008 4024008 4354008 40 52 68 28 1,5 4074009 4344009 4024009 4354009 45 58 75 30 4074010 4344010 4024010 4354010 50 62 +0,049 +0,030 80 4074011 4344011 4024011 4354011 55 70 90 4074012 4344012 4024012 4354012 60 75 95 35 4074013 4344013 4024013 4354013 65 80 100 4074014 4344014 4024014 4354014 70 88 110 40 2,0 4074015 4344015 4024015 4354015 75 92 +0,058 +0,036 115 4074016 4344016 4024016 4354016 80 100 125 45 4074017 4344017 4024017 4354017 85 105 130 Ví dụ ký hiệu qui ước của ổ kim đỡ một dãy kiểu đủ bộ có vòng cách 244000, loạt đường kính 9, loạt chiều rộng 4 có d = 30 mm, D = 47 mm, B = 17 mm; Ổ 4244906 TCVN 1506 : 1985. 3. Yêu cầu kỹ thuật . Yêu cầu kỹ thuật của ổ theo TCVN 1484 : 1985. . Lỗ để bôi trơn ổ phải đặt ở giữa chiều rộng của vòng ngoài. Đường kính lỗ phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2. Bảng 2 Kích thước tính bằng milimét D Đường kính lỗ để bôi trơn Đến 30 2 Trên 30 đến 180 3 Trên 180 đến 260 4 Trên 260 đến 500 5 CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo ổ không có lỗ để bôi trơn cũng như cho phép có lỗ để bôi trơn trên vòng trong. Cho phép có rãnh vòng ở giữa bề mặt trụ ngoài của vòng ngoài. . Yêu cầu về độ cứng, độ chính xác và nhám bề mặt của trục lắp ghép với ổ kim đỡ một dãy không có vòng trong được giới thiệu trong Phụ lục A. . Yêu cầu kỹ thuật đối với bề mặt lắp ghép của trục và thân hộp với ổ theo TCVN 1482 : 1985. 4. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 1584 : 1985. PHỤ LỤC A Yêu cầu về độ cứng, độ chính xác và nhám bề mặt của bề mặt trục lắp ghép với ổ kim đỡ một dây không có vòng trong. 1. Độ chính xác của đường lăn của trục phải phù hợp với miền dung sai Hình 5 theo TCVN 2245:1977. 2. Nhám bề mặt của đường lăn của trục phải đạt Ra 0,32 µm. 3. Độ cứng đường lăn của trục không được nhỏ hơn 59 HRC.