tailieunhanh - Văn mẫu lớp 9: Chứng minh câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn.

Sống trong xã hội, con người cần có thái độ như thế nào đối với những người đã giúp đỡ mình ? Trước mắt ta,không thiếu những kẻ trâng tráo vô ơn làm nên những hiên tượng “ăn cháo đá bát” mà nhân dân ta ai cũng cực lực phê phán. Bài viêt Chứng minh câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn, mời các bạn tham khảo. | Chứng minh câu tục ngữ TTA r 1 Ầ Uông nước nhớ nguôn Sống trong xã hội con người cần có thái độ như thế nào đối với những người đã giúp đỡ mình Trước mắt ta không thiếu những kẻ trâng tráo vô ơn làm nên những hiên tượng ăn cháo đá bát mà nhân dân ta ai cũng cực lực phê kẻ ấy đã không hiểu được một đạo lí truyền thống của dân tộc ta đã được đúc kết từ thực tế một mối quan hệ cần thiết trong đời sống con người đó là Uống nước nhớ nguồn .Ta nên hiểu câu tục ngữ này ra sao Trong cuộc sống hiện nay ý nghĩa của câu trên càng trở nên sâu sắc hơn như thế nào Trước tiên ta cần hiểu thế nào là uống nước nhớ nguồn .Câu tục ngữ đã bắt đầu bằng một hình ảnh cụ thể dễ thấy và dễ hiểu đó là uống nước . Uống nước là thừa hưởng hoặc sử dụng thành quả lao động hay thành quả đấu tranh cách mạng của các thế hệ trước đã qua rồi còn để là nơi xuất phát dòng rộng hơn là nguyên nhân dẫn đến là con người cá nhân hay tập thể đã đổ tâm huyết và công sức làm ra thành quả đó. Uống nước nhớ nguồn là lời khuyên nhủ nhắc nhở của ông cha chúng ta đối với lớp người đi sau đối với tất cả những ai đang và sẽ thừa hưởng thành quả được tạo nên do công lao của bao thế hệ người đi trước. Có điều là vì sao uống nước phải nhớ nguồn cũng như ăn trái phải nhớ kẻ trồng cây Điều này thật là dễ hiểu Bởi vì trong thiên nhiên cũng như trong xã hội không có bất cứ một sự vật nào một thành quả nào mà không có nguồn gốc không do công sức lao động làm nên như hoa thơm trái ngọt phải có người trồng cây đổ biết bao mồ hôi công sức đôi khi cả xương máu của mình nữa để cây xanh non tươi cải vật chất trong xã hội cũng vậy cũng đều cần đến bàn tay khối óc cần lao của người lao động khổ công nhọc trí làm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN