tailieunhanh - Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
Chương 7 Kế toán thuế TNDN và xác định kết quả kinh doanh thuộc bài giảng kế toán doanh nghiệp, cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: những vấn đề chung, kế toán chi phí thuế thu nhập hiện hành, kế toán chi phí thuế thu nhập hoãn lại, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. | KTDN 2 - Chương 14 CHƯƠNG 7 KẾ TOÁN THUẾ TNDN VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH BUSINESS INCOME TAX CHARGE AND EVALUATION OF BUSINESS RESULTS Nội dung Những vấn đề chung Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Những vấn đề chung - Quan điểm xưa và nay - Các phương pháp tính thuế hiện nay - Khác biệt giữa số liệu kế toán và số liệu tính thuế là một tất yếu Kế toán xa dần với thuế - Ghi nhận và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Quan điểm ngày xưa Trước đây Gần như Thu nhập chịu thuế LN trước thuế x Thuế suất Ngày nay Các phương pháp tính thuế TNDN UI Từ 2004 đến nay TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾTNDN LN kế toán BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD Chênh lệch Thu nhập chịu thuế ThuếTNDN LN trước thuế CPThuếTNDN LN sau thuế PP thuế TNDN phải nộp Tax - payable method - Thuế TNDN là công cụ phân phôi thu nhập. - Thuế TNDN phải nộp được trình bày trên KQKD. - LN sau thuế LN kế toán -thuế TNDN phải nộp Hạn chế PP ảnh hưởng của thuế Tax - effect method - Thuế TNDN là chi phí. - Báo cáo KQKD trình bày chi phí thuế TNDN. - LN sau thuế LN kế toán -CP thuế TNDN Phù hợp hơn Phản ánh ảnh hưởng của thuế trong hiện tại và tương lai. 5 6 Cồ Thị Thanh Hương 1 KTDN 2 - Chương 14 Khác biệt giữa thuế và kế toán Khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế o Dưới góc độ Báo cáo KQHĐKD Khác biệt về doanh thu Khác biệt về chi phí o Dưới góc độ Bảng cân đối kế toán Tài sản NỢ phải trả 7 Chênh lệch kế toán - thuế Thu nhập chịu thuế Ghi nhận và nộp thuế TNDN 1 Hàng quý xác định thuế TNDN tạm phải nộp TK 3334 tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành TK 8211 của quý đó. 2 Cuối năm tài chính xác định số thuế TNDN thực tế phải nộp TK 3334 trong năm được ghi nhận là chi phí thuế TNDN hiện hành trong Báo cáo KQHĐKD của năm đó. 3 Nếu số tạm phải nộp Số thuế thực tế phải nộp Chênh lệch ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành và ghi giảm số thuế TNDN phải nộp. Nếu số tạm phải nộp Số thuế thực tế phải nộp Chênh lệch ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện
đang nạp các trang xem trước