tailieunhanh - Sách dịch: Cấu trúc dữ liệu

Ngôn ngữ lập trình (tiếng Anh: programming language) là một tập con của ngôn ngữ máy tính. Đây là một dạng ngôn ngữ được chuẩn hóa (đối lập với ngôn ngữ tự nhiên). Nó được dùng để miêu tả những quá trình, những ngữ cảnh một cách rất chi tiết. | Muc luc MUC LUC Phan 1 - PHAN MỞ ĐAU Chương 1 - GIỞI THIỆU . Về phương pháp phân tích thiết kế hướng đôi . Giới thiều môn hoc Cáu trúc dữ liều CTDL vá giái . Cách tiếp cán trong quá trình tìm hiếu các lớp . Các bước trong quá trình phán tích thiết kếhướng đôi . Quá trình xáy dưng các lớp . Mot so định nghĩá cớ . Định nghĩá kiều dư . Kiều nguyền lố vá các kiều co cáu . Chuoi noi tiềp vá dánh . Các kiều dữ liều trưu . Mot so nguyền tác vá phướng pháp đề hoc tốt mon CTDL vá giái . Cách tiếp cán vá phướng hướng suy nghĩ tích . Các nguyên . Phong cách láp trình style of programming vá các ky náng .10 . Giới thiều về ngon ngữ giá .14 Phan 2 - CÁC CÁU TRÚC dữ liệu Chương 2 - NGÁN XỆP . Định nghĩá ngán . Đác tá ngán . Các phướng án hiện thưc ngán . Hiền thưc ngán . Hiến thưc ngán xếp liến . Hiến thưc ngán xếp liến . Ngán xếp liến kết với sự án . Đác tá ngán xếp liến kết đá hiếu Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và Giai thuật 1 Mục lục Chương 3 - HÀNG ĐỢI . Định nghĩa . Đàc tà . Càc phương àn hiện thực . Càc phương àn hiện thực hàng liện . Phương àn hiện thực hàng liện . Hiện thực hàn . Hiện thực hàng liện . Hiện thực hàng liện . Hàng liện kết mơ Chương 4 - DÀNH SÀCH . Định nghĩà dành . Đàc tà càc phựơng thực chộ dành . Hiện thực dành . Hiện thực dành sàch liện . Hiện thực dành sàch liện kết đơn . Lựụ lài vị trí hiện . Dành sàch liện kết . Sộ sành càc càch hiện thực cuà dành . Dành sàch liến kết trong màng liến . Phựơng . Càc tàc vụ qụàn lý vụng . Càc tàc vụ . Càc biến thế củà dành sàch liến .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN