tailieunhanh - Ngân hàng đề thi hóa học đại cương

HỌC PHẦN: HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG (45 tiết – 3 tín chỉ) LOẠI 1: Câu 1: Tốc độ trung bình, tốc độ tức thời của một phản ứng được tính như thế nào? Câu 2: Thế nào là phản ứng đơn giản, phản ứng phức tạp. Cho ví dụ? Câu 3: Thiết lâp phương trình động học của phản ứng bậc 1. Câu 4: Một phản ứng bậc 1 dạng A → B. Nồng độ ban đầu của A bằng mM. Sau 2 giây còn lại mM. Hỏi sau 3 giây nồng độ của A là bao nhiêu? Câu 5:. | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi Hà Đông-Hà Tây Tel 04 .5541221 Fax 04 .5540587 Website http www. e-ptit. E-mail dhtx@e-ptit. NGẰN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG 45 tiết - 3 tín chỉ LOẠI 1 Câu 1 Tốc độ trung bình tốc độ tức thời của một phản ứng được tính như thế nào Câu 2 Thế nào là phản ứng đơn giản phản ứng phức tạp. Cho ví dụ Câu 3 Thiết lâp phương trình động học của phản ứng bậc 1. Câu 4 Một phản ứng bậc 1 dạng A B. Nồng độ ban đầu của A bằng mM. Sau 2 giây còn lại mM. Hỏi sau 3 giây nồng độ của A là bao nhiêu Câu 5 Một phản ứng bậc một có hằng số tốc độ ki min-1. Hỏi sau thời gian bao lâu nồng độ ban đầu của chất phản ứng giảm đi 4 lần. Câu 6 Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bằng . Hỏi khi tăng nhiệt độ thêm 300 tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần. Câu 7 Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3. Hỏi cần phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu độ để tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần. Câu 8 Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bằng 2 ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 500C phản ứng kết thúc sau bao lâu Câu 9 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy t1 2 là 30 sau bao lâu 99 số nguyên tử của nó bị phân hủy. Câu 10 Chất phóng xạ 60Co có chu kỳ bán hủy là 5 33 năm. Hỏi sau thời gian bao lâu 90 số nguyên tử của nó bị phân hủy LOẠI 2 Câu 11 Các cân bằng sau chuyển dịch theo chiêu nào khi tăng nhịêt độ tăng áp suất Vì sao a. N2 k O2 k 2NO k - Q b. 2CO k 2H2 k CH4 k CO2 k Q Câu 12 Các cân bằng sau chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ giảm áp suất Vì sao a. N2 k 3H2 k 2NH3 k Q b. CaO r CO2 k CaCO3 r Q Câu 13 Đương lượng gam của K2Cr2O7 KMnO4 FeSO4 trong các phản ứng sau bằng bao nhiêu M Vì sao a. KMnO4 FeSO4 H2SO4 MnSO4 Fe2 SO4 3 . b. K2Cr2O7 C2H5OH H CH3COOH Cr3 . Câu 14 Đương lượng gam của của KMnO4 H2C2O4 Na2SO3 trong các phản ứng sau bằng bao nhiêu M Vì sao a. KMnO4 H2C2O4 . MnSO4 CO2 . b. KMnO4 Na2SO3 H2SO4 MnSO4 Na2SO4 . Câu 15 Hòa tan 54g C6H12O6 vào 250g định

TỪ KHÓA LIÊN QUAN