tailieunhanh - Bài giảng Chương 14: Thuốc điều trị ung thư

nội dung bài giảng chương 14 "Thuốc điều trị ung thư" dưới đây để nắm bắt được những nội dung về các tác nhân Alkyl hoá, các thuốc kháng chuyển hoá, kháng sinh chống ung thư,. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | CHƯƠNG 14. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ - Hoá trị liệu ung thư. - Theo cơ chế t/d, chia 5 nhóm Các tác nhân alkyl hoá Các chất chống chuyển hoá Các kháng sinh chống ung thư 1 số alcaloid chống ung thư 1 số enzym, hormon & các thuốc khác - Các chất có t/d ức chế sự PT hoặc diệt TB ung thư & cũng rất độc với TB thường. Các thuốc này gây t/d phụ: rụng tóc, gây kiêm loét, độc với máu, gan, thận CÁC TÁC NHÂN ALKYL HOÁ Procarbazin hydrochlorid (Ibenzmethyzin, Natulan, Matulanar) Cisplatin (Abiplatin, Cismaplat, Platinol) cis-diaminodichloroplatin Carboplatin (Carboplat) 2. CÁC THUỐC KHÁNG CHUYỂN HOÁ Methotrexat (Emtexate (Nordic); Ledertrexate (Am. Home); Maxtrex (Pharmacia & Upjohn); Rheumatrex (Am. Home)) 6-Mercaptopurine (Leukerin; Mercaleukin; Puri-Nethol (Burroughs Wellcome); Purinethol (Burroughs Wellcome)) Azathioprin (Azanin (Tanabe); Imuran (Glaxo Wellcome); Imurek (Glaxo Wellcome); Imurel (Glaxo Wellcome); Zytrim (Isis Puren)) Fluorouracil (Adrucil (Adria); Arumel (SS Pharm); Efudex (Roche); Efudix (Roche); Fluril; Fluracil; Fluoroplex (Allergan); Fluroblastin (Farmitalia); Fluro Uracil; Timazin (Torii)) 3. KHÁNG SINH CHỐNG UNG THƯ Daunorubicin (Cerubidin (M & B)) (8S-cis)-8-Acetyl-10-[(3-amino-2,3,6-trideoxy-a-L-lyxo-hexopyranosyl)oxy]- 7,8,9,10-tetrahydro-6,8,11-trihydroxy-1-methoxy-5,12-naphthacenedion 4. CÁC ALCALOID ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Vinblastin (Vincaleukoblastin, Velban) Vincristin (Vincaleukicristin, Oncovin) | CHƯƠNG 14. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ - Hoá trị liệu ung thư. - Theo cơ chế t/d, chia 5 nhóm Các tác nhân alkyl hoá Các chất chống chuyển hoá Các kháng sinh chống ung thư 1 số alcaloid chống ung thư 1 số enzym, hormon & các thuốc khác - Các chất có t/d ức chế sự PT hoặc diệt TB ung thư & cũng rất độc với TB thường. Các thuốc này gây t/d phụ: rụng tóc, gây kiêm loét, độc với máu, gan, thận CÁC TÁC NHÂN ALKYL HOÁ Procarbazin hydrochlorid (Ibenzmethyzin, Natulan, Matulanar) Cisplatin (Abiplatin, Cismaplat, Platinol) cis-diaminodichloroplatin Carboplatin (Carboplat) 2. CÁC THUỐC KHÁNG CHUYỂN HOÁ Methotrexat (Emtexate (Nordic); Ledertrexate (Am. Home); Maxtrex (Pharmacia & Upjohn); Rheumatrex (Am. Home)) 6-Mercaptopurine (Leukerin; Mercaleukin; Puri-Nethol (Burroughs Wellcome); Purinethol (Burroughs Wellcome)) Azathioprin (Azanin (Tanabe); Imuran (Glaxo Wellcome); Imurek (Glaxo Wellcome); Imurel (Glaxo Wellcome); Zytrim (Isis Puren)) Fluorouracil (Adrucil (Adria); Arumel (SS Pharm); Efudex (Roche); Efudix (Roche); Fluril; Fluracil; Fluoroplex (Allergan); Fluroblastin (Farmitalia); Fluro Uracil; Timazin (Torii)) 3. KHÁNG SINH CHỐNG UNG THƯ Daunorubicin (Cerubidin (M & B)) (8S-cis)-8-Acetyl-10-[(3-amino-2,3,6-trideoxy-a-L-lyxo-hexopyranosyl)oxy]- 7,8,9,10-tetrahydro-6,8,11-trihydroxy-1-methoxy-5,12-naphthacenedion 4. CÁC ALCALOID ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Vinblastin (Vincaleukoblastin, Velban) Vincristin (Vincaleukicristin, .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.