tailieunhanh - Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 8 - ThS. Trương Quang Vinh

Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 8 - Chức năng kiểm soát trình bày về khái niệm kiểm soát; tầm quan trọng của kiểm soát; quá trình kiểm soát; các loại kiểm soát; những nội dung cần quan tâm để kiểm soát. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. | Chương VIII Chức năng kiểm soát Khái niệm kiểm soát Tầm quan trọng của kiểm soát Quá trình kiểm soát Các loại kiểm soát. Những nội dung cần quan tâm để kiểm soát Thế nào là một hệ thống kiểm soát có chất lượng Kiểm soát nhân sự trong tổ chức Kiểm soát, kiểm tra tài chính là một trong những hoạt động thuộc chức năng tổ chức Kiểm soát các tác nghiệp cụ thể Hệ thống kiểm soát toàn bộ Khái niệm kiểm soát Một định nghĩa chung về kiểm soát chưa thống nhất song có thể coi kiểm soát như một một quá trình giám sát (monitoring) các hoạt động của một cá nhân, nhóm hay tổ chức nhằm bảo đảm cho các thành viên đó thực hiện tất cả các nhiệm vụ đã được thông qua kế hoạch và trong trường hợp cần thiết đưa ra các điều chỉnh cần thiết nhằm khắc phục các sai lệch. con·trol [kən trṓl] transitive verb (past con·trolled, present participle con·trol·ling, 1. operate machine: to work or operate something such as a vehicle or machine • Computers control many of the safety features on board. 2. | Chương VIII Chức năng kiểm soát Khái niệm kiểm soát Tầm quan trọng của kiểm soát Quá trình kiểm soát Các loại kiểm soát. Những nội dung cần quan tâm để kiểm soát Thế nào là một hệ thống kiểm soát có chất lượng Kiểm soát nhân sự trong tổ chức Kiểm soát, kiểm tra tài chính là một trong những hoạt động thuộc chức năng tổ chức Kiểm soát các tác nghiệp cụ thể Hệ thống kiểm soát toàn bộ Khái niệm kiểm soát Một định nghĩa chung về kiểm soát chưa thống nhất song có thể coi kiểm soát như một một quá trình giám sát (monitoring) các hoạt động của một cá nhân, nhóm hay tổ chức nhằm bảo đảm cho các thành viên đó thực hiện tất cả các nhiệm vụ đã được thông qua kế hoạch và trong trường hợp cần thiết đưa ra các điều chỉnh cần thiết nhằm khắc phục các sai lệch. con·trol [kən trṓl] transitive verb (past con·trolled, present participle con·trol·ling, 1. operate machine: to work or operate something such as a vehicle or machine • Computers control many of the safety features on board. 2. restrain or limit: to limit or restrict the occurrence or expression of somebody or something, especially to keep it from appearing, increasing, or spreading • The last administration set out to control inflation. 3. manage: to exercise power or authority over something such as a business or nation • The company is controlled largely by foreign interests. 4. oversee financial affairs: to regulate the financial affairs of a business or other large organization 5. verify accounts: to examine financial accounts and verify them as correct mon·i·tor [mónnitər] noun (plural mon·i·tors) transitive verb (past mon·i·tored, past participle watch over to check conduct: to watch over somebody or something, especially in order to ensure that good order or proper conduct is maintained 1. check regularly for developments: to check something at regular intervals in order to find out how it is progressing or developing 2. listen to broadcasts or telephone conversations: to use an electronic .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.