tailieunhanh - Thông báo số 744/LĐTBXH–DN

Thông báo số 744/LĐTBXH–DN về việc tổ chức Hội thi tay nghề ASEAN lần thứ VI năm 2006 do Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành | UỶ BAN NHÂNDÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ LAO Động thương BINH Và xã hội CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 744 LĐTBXH-DN TP. Hồ Chí Minh ngày 14 tháng 02 năm 2006 THÔNG BÁO SỐ 3 V V TỔ CHỨC HỘI THI TAY NGHỀ ASEAN LẦN THỨ VI NĂM 2006 Nhằm đẩy mạnh phong trào phát triển kỹ năng kỹ xảo nghề nghiệp nâng cao chất lượng và các giá trị công việc trong giới trẻ học viên các Trường và công nhân lành nghề đồng thời tạo điều kiện trao đổi kinh nghiệm đào tạo giữa các cơ sở dạy nghề đào tạo công nhân kỹ thuật và tuyển chọn thí sinh đủ tiêu chuẩn để thành lập đội tuyển Thành phố tham dự Hội thi tay nghề cấp quốc gia chuẩn bị Hội thi tay nghề ASEAN lần thứ VI Sở Lao động - TBXH tổ chức Hội thi tay nghề trẻ cấp Thành phố năm 2006 như sau 1. Đối tượng thể lệ tham gia - Đối tượng Những công nhân học viên trẻ giỏi thuộc các đơn vị sản xuất kinh doanh và các cơ sở dạy nghề trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có ngày sinh từ ngày 01 01 1985 về sau không quá 21 tuổi tính đến năm dự thi . - Thể lệ Sau khi tổ chức thi và tuyển chọn tại cơ sở các đơn vị lập danh sách thí sinh tham gia Hội thi cấp Thành phố theo mẫu 1 đính kèm kèm theo bản sao giấy CMND của mỗi thí sinh và gởi về Phòng Dạy nghề - Sở Lao động - TBXH theo thời gian ghi trong mẫu . - Mỗi nghề dự thi không quá 2 thí sinh đơn vị. - Đối với thí sinh tự do Đến đăng ký trực tiếp tại Phòng Dạy nghề - Sở LĐ-TBXH vào các buổi chiều thứ ba thứ năm trong tuần Kể từ ngày ra Thông báo này đến ngày 15 03 2006 . 2. Nội dung v Tổng thời gian thi mỗi nghề 12 - 15 giờ tùy nghề thi v Nghề thi cụ thể 14 nghề gồm 04 - 05 Hội đồng thi mỗi Hội đồng 3-4 nghề 1. Công nghệ thông tin IT 2. Vẽ và thiết kế kỹ thuật cơ khí trên máy vi tính CADD 3. Điện tử ứng dụng Electronics Application 4. May trang phục nữ Ladies Dressmaking 5. Điện dân dụng Commercial Wiring 6. Hàn Welding 7. Công nghệ ô tô Automobile Technology 8. Nấu ăn Cookery 9. Dịch vụ nhà hàng Restaurant - Service 10. Mộc dân dụng Joinery 11. Mộc mỹ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN