tailieunhanh - Bài giảng Tin học cơ sở A: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình Phương

Chương này trang bị cho người học những hiểu biết về các kiểu dữ liệu cơ sở trong C. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các kiểu dữ liệu cơ sở; biến, hằng, câu lệnh và biểu thức; các lệnh nhập xuất;.và một số ví dụ minh họa. . | TIN HỌC CƠ SỞ A CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ TRONG C Nội dung Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4 Các kiểu dữ liệu cơ sở Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned short 2 0 unsigned long 4 0 Kiểu số thực Các kiểu số thực (floating-point) Ví dụ = *10 = *101 (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. (*) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác đến 19 số lẻ. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) float (*) 4 *10–38 *1038 double (**) 8 *10–308 *10308 Kiểu luận lý Đặc điểm C ngầm định một cách không tường minh: false (sai): giá trị 0. true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. C++: bool Ví dụ 0 (false), 1 (true), 2 (true), (true) 1 > 2 (0, false), 1 Nội dung Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4 Các kiểu dữ liệu cơ sở Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.