tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kỳ 1 toán 12 - GV: Nguyễn Thành Hưng
Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, hàm số mũ, hàm số logarit, các dạng bài tập toán về khảo sát,. là những nội dung chính trong đề cương ôn tập học kỳ 1 "Môn Toán 12". để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. | Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ Toán - Lí - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN 12 A. GIẢI TÍCH I. Lý thuyết Chương 1 Ứng dụng của đạo hàm để KSSBT và vẽ đồ thị hàm số Kiến thức trọng tâm - KSSBT và vẽ đồ thị hàm số trong chương trình. - Các bài toán liên quan đến ứng dụng đạo hàm và vẽ đồ thị hàm số Chiều biến thiên cực trị GTLN - GTNN tiệm cận tiếp tuyến của đồ thị hàm số tương giao của đồ thị tiếp xúc của đồ thị tìm những điểm trên đồ thị thỏa mãn những tính chất cho trước. Chương 2 Hàm số mũ - Hàm số logarit Kiến thức trọng tâm - Các phép tính lũy thừa và căn thức. - Logarit. - Hàm số mũ hàm số logarit đò thị tính chất và các bài toán liên quan đến ứng dụng đạo hàm của hai hàm số này. CÁC DẠNG TOÁN 1. Tính đạo hàm hàm số mũ và hàm số logarit. 2. Ứng dụng dạo hàm. . Xét chiều biến thiên xét tính cực trị tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. . Ứng dụng đạo hàm để giải PT BPT HPT CM đẳng thức. . Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y ax3 bx1 cx d y ax4 bx1 c y ax k y ax y log X cx d . Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số a. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại 1 điểm có hệ số góc k cho trước đi qua một điểm b. Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị. c. Biện luận sự tương giao của hai đồ thị chủ yếu đường thẳng và đường cong . d. Dùng đồ thị hàm số để biện luận nghiệm phương trình có dạng f x g m . e. Các câu hỏi về tính đơn điệu cực trị khoảng cách giữa các giao điểm. 3. Rút gọn chứng minh tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa và logarit so sánh hai lũy thừa và hai logarit. TẬP BAI 1 Tính đạo hàm 1 y ln X V X2 1 2 y log2 x e 3 y log x 3x 1 7 8 4 y e x tại x 51 5 y 2ln2x BÀI 2 Cho hs y x3 - 3x2 3mx 3m m Cm 1 Kssbt và vẽ đồ thị C của hs khi m 0. 3 BL số nghiệm của PT cos3t - 3cos2t - k 0 trên 5 Tìm m để hàm số có cực trị. 6 y ln x x x 0 K K 2 2 2 BL số nghiệm của PT X3 - 3x2 - k 0 . 4 Tìm k để PT X3 - 3x2 k3 - 3k2. 6 Tìm m để Cm tiếp xúc Ox. 7 Tìm m để Cm cắt Ox tại 3 điểm pb có hoành độ x x2 x3 thỏa X2 x2 X2 4. 8 Tìm m để hàm số
đang nạp các trang xem trước