tailieunhanh - Bài giảng Tin học lý thuyết - Chương 7: Máy Turing (Turing Machine)

Chương 7 trang bị cho người học những kiến thức về máy Turing (Turing Machine). Những nội dung chính trong chương này gồm: Mô hình TM, TM nhận dạng ngôn ngữ, TM tính toán hàm số nguyên, các kỹ thuật xây dựng TM. . | Máy Turing (Turing Machine) Nội dung: Mô hình TM TM nhận dạng ngôn ngữ TM tính toán hàm số nguyên Các kỹ thuật xây dựng TM Chương 7: Mô hình TM Định nghĩa: TM là một hệ thống gồm 7 thành phần M (Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F) Q : tập hữu hạn các trạng thái Σ : bộ ký hiệu nhập Γ : tập hữu hạn các ký hiệu được viết trên băng δ : hàm chuyển Q x Γ → Q x Γ x {L, R, Ø} q0 : trạng thái khởi đầu B : ký hiệu dùng để chỉ khoảng trống trên băng F Q : tập các trạng thái kết thúc Hình thái: α1qα2 với q là trạng thái hiện hành của TM, α1α2 là nội dung của băng tính từ đầu băng cho đến ký hiệu khác Blank bên phải nhất Phép chuyển Định nghĩa: Đặt là một hình thái (ID) Giả sử : δ(q, Xi) = (p, Y, L) Nếu i - 1 = n thì Xi là B Nếu i = 1 thì không có ID kế tiếp (đầu đọc không được phép vượt qua cận trái của băng. Nếu i > 1 ta viết: ⊢ Tương tự : δ(q, Xi) = (p, Y, R) ⊢ Và với : δ(q, Xi) = (p, Y, Ø) ⊢ TM nhận dạng ngôn ngữ Định nghĩa: ngôn ngữ được chấp nhận bởi TM M là L(M) = {w | w Γ* và q0w ⊢ α1pα2 với p F} Xét chuỗi 0011 ta có: q00011 ⊢ Xq1011 ⊢ X0q111 ⊢ X q20Y1 ⊢ q2X0Y1 ⊢ X q00Y1 ⊢ XXq1Y1 ⊢ XXY q11 ⊢ XX q2YY ⊢ X q2XYY ⊢ XX q0YY ⊢ XXYq3Y ⊢ XXYYq3 ⊢ XXYYq4 Ví dụ: thiết kế TM chấp nhận L = {0n1n | n > 0} Đặt TM M(Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F) với Q = {q0, q1, q2, q3, q4}, Γ = {0, 1, X, Y, B}, F = {q4} TM nhận dạng ngôn ngữ q0 q3 q1 q2 start (0,X,R) (Y,Y,R) (0,0,R) (Y,Y,R) (1,Y,L) (X,X,R) (0,0,L) (Y,Y,L) (Y,Y,R) q4 (B,B,Ø) TM như là máy tính hàm số nguyên Ví dụ: thiết kế TM tính toán phép trừ riêng Nếu m TM như là máy tính hàm | Máy Turing (Turing Machine) Nội dung: Mô hình TM TM nhận dạng ngôn ngữ TM tính toán hàm số nguyên Các kỹ thuật xây dựng TM Chương 7: Mô hình TM Định nghĩa: TM là một hệ thống gồm 7 thành phần M (Q, Σ, Γ, δ, q0, B, F) Q : tập hữu hạn các trạng thái Σ : bộ ký hiệu nhập Γ : tập hữu hạn các ký hiệu được viết trên băng δ : hàm chuyển Q x Γ → Q x Γ x {L, R, Ø} q0 : trạng thái khởi đầu B : ký hiệu dùng để chỉ khoảng trống trên băng F Q : tập các trạng thái kết thúc Hình thái: α1qα2 với q là trạng thái hiện hành của TM, α1α2 là nội dung của băng tính từ đầu băng cho đến ký hiệu khác Blank bên phải nhất Phép chuyển Định nghĩa: Đặt là một hình thái (ID) Giả sử : δ(q, Xi) = (p, Y, L) Nếu i - 1 = n thì Xi là B Nếu i = 1 thì không có ID kế tiếp (đầu đọc không được phép vượt qua cận trái của băng. Nếu i > 1 ta viết: ⊢ Tương tự : δ(q, Xi) = (p, Y, R) ⊢ Và với : δ(q, Xi) = .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.