tailieunhanh - Giáo trình Phân tích đầu tư chứng khoán: Phần 2

Phần 2 Giáo trình Phân tích đầu tư chứng khoán gồm nội dung 3 chương đầu tài liệu: Chương 4 - Phân tích cơ bản; phân tích kỹ thuật và phân tích đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, chương 5 - Đầu tư theo danh mục và quản lý đầu tư. Tham khảo nội dung giáo trình để nắm bắt nội dung chi tiết. | CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CƠ BẢN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VÀ PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TRÁI PHIẾU PHÂN TÍCH CƠ BẢN Phân tích cơ bản là quá trình đánh giá quá khứ triển vọng tương lai và tiềm năng sinh lời của công ty. Phân tích cơ bản là nghiên cứu xác định giá trị của công ty các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của công ty các yếu tố ảnh hưởng đến giá giao dịch cổ phiếu của công ty trên thị trường . Phân tích cơ bản được thực hiện bằng cách nghiên cứu các báo cáo tài chính của công ty tìm hiểu xu hướng lợi tức tìm hiểu các tỷ số phản ảnh khả năng sinh lời lãi suất đầu tư. Phân tích cơ bản rất cần thiết vì Phân tích cơ bản để biết tỷ lệ tăng trưởng của công ty trong quá khứ để có thể dự đoán mức tăng trưởng của công ty trong tương lai. Phân tích cơ bản để biết tỷ số phản ánh khả năng sinh lời và tỷ số phản ánh doanh lợi để xác định được liệu công ty có bị đánh giá thấp hơn hoặc cao hơn giá trị thực của nó căn cứ vào tình hình của toàn bộ thị trường và các loại cổ phiếu tương tự cùng trong khu vực kinh doanh Phân tích cơ bản để biết được sức cạnh tranh về tài chính của công ty xem công ty vững mạnh đến mức nào liệu có vượt qua được một năm kinh doanh yếu kém hoặc qua một cuộc suy thoái kinh tế không Nội dung phân tích cơ bản thể hiện qua phân tích các chỉ số sau 138 Thí dụ Tại Công ty ABC có tài liệu sau BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TÓAN Đơn vị đ Tài sản 2005 2006 Nguồn vốn 2005 2006 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 850 1050 A. NỢ PHẢI TRẢ 1000 1100 1. Tiền 300 350 ngắn hạn 600 750 -Tiền mặt tại quỹ 200 150 -Vay ngắn hạn 200 260 -Tiền gửi ngân hàng 100 200 -Nợ dài hạn đến hạn trả 130 80 2. Các khoản phải thu 250 300 Phải trả người bán 100 150 -Phải thu của khách hàng 150 220 -Phải trả công nhân viên 90 140 -Trả trước cho người bán 100 80 -Thuế và các khoản phải nộp 80 120 3. Hàng tồn kho 200 250 2. Nợ dài hạn 400 350 -Nguyên vật liệu tồn kho 80 150 -Vay dài hạn 400 350 -Thành phẩm tồn kho 120 100 4. Tài sản lưu động khác 100 150 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1300 1600 B. NGUỒN VỐN CHỦ SH 1150 1550 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN