tailieunhanh - Giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam: Phần 1 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

(NB) Phần 1 Giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam gồm nội dung 4 chương đầu tài liệu: Chương 1 - Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu địa lý kinh tế, chương 2 - Các nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, chương 3 - Lý luận cơ bản và hệ thống lãnh thổ, chương 4 - Hệ thống lãnh thổ kinh tế xã hội Việt Nam. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP Hồ CHÍ MINH KL1C a-QVAN _iv KÌKỈÀ3V À-- BỘ MÔN Cơ SỞ NGÀNH LƯU HÀNH NỘI BỘ-2009 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỎ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH GIAO TRINH ĐỊA LÝ KINH TÉ VIỆT NAM Chủ biên TS. NGƯYẼN MINH TUẤN ThS. NGUYỄN VIỆT LÂM NGUYỄN NGỌC VƯỢNG Lưu HÀNH NỘI Bộ - 2009 DANH MỤC CHỮ VIẾT TÁT A Tiếng việt - KCN Khu công nghiệp. - KCX Khu chế xuất. - KHHGĐ Kế hoạch hóa gia đình. - LKX Lãnh thổ - Kinh tế - Xã hội. - LHQ Liên Hiệp Quốc. - NK Nhập khẩu. B Tiếng Anh - TCLT Tổ chức lãnh thổ. - TBCN Tư bản chủ nghĩa. - VQG Vườn Quốc gia. - VKTTĐ Vùng kinh tế trọng điểm. - XK Xuất khẩu. - XHCN Xã hội chủ nghĩa - ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á - Association of South- East Asian Nations. - ASEM Diễn đàn họp tác Á-Âu - The Asia-Europe Metting. - AFT A Hiệp hội mậu dịch tự do châu Á - Asia Free Trade Association. - ARF Diễn đàn khu vực châu Á - Asian regional Forum. - APEC Tổ chức hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương - Asia Pacific Economic Cooperation. - BOT Xây dựng Vận hành Chuyển giao - Built-Operation-Transfer. - CEPT Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan - The Committee of European Pharmacy Technicians. - EƯ Liên minh châu Au - European Union. - FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài - Foreign Direct Investment. - FTA Hiệp đỊnh thương mại tự do - Free Trade Agreement. - GIS Hệ thống thông tin Địa lý - Geographycial Information System. - GMT Giò trung bình tại Greenwich - Greenwich Mean Time. - GDP Tổng sản phẩm trong nước - Gross Domestic Product. - GNP Tổng sản lượng Quốc gia - Gross National Product. - GNI Tổng thu nhập Quốc gia - Gross National Income. - HDI Chỉ số phát triển côn người - Human Development Index. - IMF Quỹ tiền tệ quốc tế - International Monetary Fund. - NAFTA Hiệp ước về mậu dịch tự do Bắc Mỹ - North American Free Trade Agreement. - NIC Nước công nghiệp mới - New industry country. - ODA Dự án hổ trợ phát triển chính thức - Official Development Assistance. - OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế - Organiation

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
28    157    1    22-12-2024